Characters remaining: 500/500
Translation

tắm

Academic
Friendly

Từ "tắm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, nhưng chủ yếu chỉ việc giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước để làm sạch, mát mẻ hoặc chữa bệnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "tắm" cùng với dụ một số từ liên quan:

Định nghĩa:
  1. Tắm (nghĩa 1): Giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước, thường được thực hiện để vệ sinh cá nhân, thư giãn hoặc chữa bệnh. dụ:

    • "Hôm nay trời nóng quá, mình sẽ đi tắm biển."
    • "Mẹ tắm cho em mỗi tối để em cảm thấy thoải mái."
  2. Tắm (nghĩa 2): Phơi mình dưới ánh nắng hoặc sử dụng các tia sáng để chữa bệnh. dụ:

    • "Mỗi buổi sáng, tôi thường tắm nắng để thêm vitamin D."
    • "Bệnh nhân được chỉ định tắm điện để điều trị."
  3. Tắm (nghĩa 3): Làm sáng bóng đồ vật bằng cách nhúng vào nước hoặc dung dịch tính axit. dụ:

    • " ấy đưa chiếc nhẫn vào tắm vàng để làm sáng bóng hơn."
    • "Trước khi đeo, hãy nhớ tắm đôi hoa tai để chúng đẹp hơn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Có thể dùng "tắm" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạnviệc vệ sinh cá nhân. dụ:
    • "Sau khi học xong, tôi thích tắm mình trong ánh trăng để thư giãn."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Rửa: Cũng có nghĩa làm sạch, nhưng thường dùng cho việc rửa tay, rửa mặt, hoặc rửa đồ vật.
  • Ngâm: Nghĩa là để mình trong nước, thường chỉ việc ngâm mình trong bồn tắm hay nước nóng.
  • Tắm suối: Ngâm mình trong suối nước tự nhiên, thường mang lại cảm giác gần gũi với thiên nhiên.
  • Tắm khoáng: hình thức tắm trong nước khoáng lợi cho sức khỏe.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Tắm rửa: Nghĩa là làm sạch cơ thể, thường dùng trong ngữ cảnh hàng ngày.
  • Tắm nắng: Chỉ việc phơi mình dưới ánh nắng để hấp thụ vitamin D.
  • Tắm trắng: liệu pháp làm sáng da, thường không liên quan đến việc tắm thông thường.
  1. đg. 1 Giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước cho sạch sẽ, mát mẻ hoặc để chữa bệnh. Ăn no tắm mát. Tắm biển. Tắm suối nước nóng. Tắm cho em . Làng quê tắm trong ánh trăng (b.). 2 Phơi mình dưới ánh nắng hoặc làm cho toàn thân chịu tác động của một loại tia sáng (theo phương pháp vật lí) để chữa bệnh. Tắm nắng. Tắm điện. 3 Làm cho đồ vàng bạc sáng bóng lại bằng cách nhúng trong một loại nước chua. Tắm vàng. Tắm đôi hoa tai.

Comments and discussion on the word "tắm"