Characters remaining: 500/500
Translation

tẩm

Academic
Friendly

Từ "tẩm" trong tiếng Việt có nghĩa chính "làm cho một chất lỏng thấm vào". Khi nói đến "tẩm", chúng ta thường nghĩ đến việc làm cho một vật đó, thường thực phẩm hoặc đồ vật, thấm một chất lỏng nào đó để tăng cường hương vị hoặc bảo quản.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Tẩm rượu: Nghĩa là làm cho thực phẩm, chẳng hạn như bánh hoặc thịt, thấm đẫm rượu. dụ: "Bánh này được tẩm rượu nên hương vị rất đặc biệt."

  2. Tẩm gia vị: Làm cho thực phẩm thấm gia vị, giúp món ăn thêm ngon. dụ: "Thịt sau khi được tẩm gia vị sẽ trở nên thơm ngon hơn khi nướng."

Biến thể của từ:
  • Tẩm bổ: Nghĩa là cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể, dụ: "Món ăn này không chỉ ngon còn rất tẩm bổ cho sức khỏe."
  • Tẩm ướp: Nghĩa là để thực phẩm thấm gia vị hoặc nước sốt trước khi chế biến. dụ: "Trước khi nướng, bạn nên tẩm ướp thịt khoảng 30 phút để thịt thấm gia vị."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Ngâm: Cũng có nghĩalàm cho một vật thấm vào chất lỏng, thường dùng cho việc ngâm thực phẩm trong nước hoặc gia vị. dụ: "Ngâm thịt trong nước muối để tăng độ đậm đà."
  • Ướp: Tương tự như tẩm, nhưng thường chỉ việc thêm gia vị vào thực phẩm không nhất thiết phải chất lỏng. dụ: "Ướp với tỏi tiêu trước khi nướng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Tẩm thêm: Có thể dùng trong ngữ cảnh để chỉ việc thêm một lần nữa hoặc làm cho một cái đó thấm hơn. dụ: "Sau khi nướng, tôi sẽ tẩm thêm một lớp mật ong lên bánh để tạo độ ngọt."
  • Tẩm vào: Dùng để diễn tả việc cho một chất nào đó thấm vào một vật khác. dụ: "Tôi sẽ tẩm vào nước sốt để món ăn thêm phần hấp dẫn."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "tẩm", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các từ khác như "ngâm" hay "ướp", mỗi từ đều sắc thái cách sử dụng riêng. "Tẩm" thường liên quan đến việc làm cho một chất lỏng thấm vào, trong khi "ngâm" có thể không nhất thiết phải chất lỏng thấm hoàn toàn vào nhưng chỉ cần tiếp xúc.

  1. đg. Làm cho một chất lỏng thấm vào : Tẩm rượu.

Comments and discussion on the word "tẩm"