Characters remaining: 500/500
Translation

trầm

Academic
Friendly

Từ "trầm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Các từ gần giống liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Trầm tính" (người ít nói, tính cách điềm đạm).
    • "Trũng" (có nghĩa tương tự khi mô tả địa hình trũng ngập nước).
  • Biến thể:

    • "Trầm hương" (gỗ mùi hương đặc trưng).
    • "Trầm bổng" (diễn tả sự thay đổi giữa âm thanh trầm cao).
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "trầm," các bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa cũng như cách dùng đúng. dụ, trong trường hợp nói về âm thanh, "trầm" thường mang nghĩa tích cực, thể hiện sự ấm áp, dễ chịu, trong khi khi nói về tình trạng thì "trầm" lại có thể mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự thiếu hoạt động hoặc sự buồn chán.

  1. 1 d. Trầm hương (nói tắt). Đốt trầm. Hương trầm. Gỗ trầm.
  2. 2 I đg. (ph.). Chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước. Thuyền bị trầm. Trầm người dưới nước đến ngang ngực.
  3. II t. (ph.). (Ruộng) trũng, ngập nước. Cánh đồng .
  4. 3 t. 1 (Giọng, tiếng) thấp ấm. Giọng trầm. Tiếng nhạc khi trầm khi bổng. Hát trầm. 2 biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động. Phong trào của đơn vị còn trầm. Người trầm tính.

Comments and discussion on the word "trầm"