Characters remaining: 500/500
Translation

tràm

Academic
Friendly

Từ "tràm" trong tiếng Việt có nghĩamột loại cây, cụ thể cây tràm. Đây một cây mọc nhiềucác vùng đất phèn, chủ yếuNam Bộ Trung Bộ Việt Nam. Cây tràm thân gỗ, vỏ màu trắng xốp thường bong ra thành từng mảng. Cành của cây tràm màu trắng nhạt của mọc cách, hình dải thuôn, dày cứng. Đặc biệt, non của cây tràm hai mặt màu khác nhau, hoa của cây màu trắng vàng.

Cách sử dụng từ "tràm"
  1. Sử dụng trong ngữ cảnh thực vật:

    • dụ: "Rừng tràmĐồng Tháp Mười rất đẹp vào mùa nước nổi."
    • Trong câu này, "tràm" được dùng để chỉ loại cây mọc trong rừng.
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh kinh tế:

    • dụ: "Gỗ tràm được sử dụng để đóng đồ nội thất nhẹ bền."
    • đây, "tràm" được nhắc đến như một nguồn nguyên liệu cho ngành sản xuất.
  3. Sử dụng trong ngữ cảnh văn hóa:

    • dụ: "Những bài hát về quê hương thường nhắc đến hình ảnh rừng tràm xanh mát."
    • Trong câu này, "tràm" mang ý nghĩa tượng trưng cho vẻ đẹp của quê hương.
Biến thể từ liên quan
  • Tràm trắng: Đây một biến thể của cây tràm, thường chỉ những cây tràm hoa màu sáng hơn.
  • Tràm bông vàng: Một loại tràm hoa màu vàng, cũng rất phổ biến trong các khu rừng.
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Cây keo: Một loại cây gỗ khác, thường được trồng để lấy gỗ, nhưng một số điểm khác biệt về hình dáng nơi sinh trưởng.
  • Cây gỗ: Một cách nói chung cho các loại cây thân gỗ, bao gồm cả tràm.
Một số chú ý khi sử dụng
  • Khi nói về cây tràm, bạn cần chú ý đến các đặc điểm của để phân biệt với các loại cây khác.
  • "Tràm" có thể được sử dụng để chỉ đến rừng tràm, nhưng cũng có thể chỉ đến sản phẩm từ gỗ tràm, vậy cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ này.
  1. dt. Cây mọc thành rừng trên đất phèn Nam Bộ Trung Bộ, thân gỗ, vỏ trắng xốp, bong mảng, cành trắng nhạt, mọc cách hình dải thuôn, dày, cứng, non hai mặt màu khác nhau, hoa trắng vàng, dùng làm củi đóng đồ thường (gỗ), xảm thuyền (vỏ), cất dầu ().

Comments and discussion on the word "tràm"