Characters remaining: 500/500
Translation

trạm

Academic
Friendly

Từ "trạm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "trạm" cách sử dụng của :

Định nghĩa
  1. Trạm (danh từ) thường được hiểu nhà hoặc nơi bố trí dọc đường để thực hiện một nhiệm vụ nào đó. dụ như:

    • Trạm giao liên: Nơi liên lạc giữa các đơn vị trong quân đội.
    • Trạm gác: Nơi lính hoặc người bảo vệ đứng gác, canh giữ an ninh.
    • Trạm kiểm soát: Nơi người ta kiểm tra giấy tờ hoặc hàng hóa, thường biên giới hoặc khu vực an ninh cao.
  2. Trạm cũng có thể chỉ cơ sở của một số cơ quan chuyên môn đặtđịa phương, dụ:

    • Trạm bưu điện: Nơi người dân có thể gửi nhận thư từ, bưu phẩm.
    • Trạm máy kéo: Nơi cung cấp dịch vụ sửa chữa hoặc bảo trì máy kéo, thường liên quan đến nông nghiệp.
    • Trạm kiểm lâm: Cơ sở của lực lượng kiểm lâm, nơi bảo vệ rừng động vật hoang dã.
dụ sử dụng
  • Trạm xăng: Nơi cung cấp nhiên liệu cho xe cộ, dụ: "Chúng ta cần dừng lạitrạm xăng để đổ xăng cho xe."
  • Trạm y tế: Cơ sở chăm sóc sức khỏe tại cộng đồng, dụ: "Trạm y tế đã tổ chức khám sức khỏe miễn phí cho bà con."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh chuyên môn, từ "trạm" có thể kết hợp với các từ khác để chỉ các cơ sở cụ thể, như:
    • Trạm nghiên cứu: Nơi tiến hành các nghiên cứu khoa học.
    • Trạm truyền hình: Cơ sở phát sóng chương trình truyền hình.
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Một số từ gần giống hoặc đồng nghĩa với "trạm" bao gồm:
    • Điểm: Có thể sử dụng trong một số ngữ cảnh như "điểm dừng" (như trạm dừng) nhưng không mang nghĩa sâu rộng như "trạm".
    • Trung tâm: Dùng để chỉ nơi tập trung các hoạt động, nhưng có thể không giới hạn trong một nhiệm vụ cụ thể.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "trạm", cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo sử dụng đúng nghĩa. dụ, "trạm kiểm soát" thường liên quan đến vấn đề an ninh, trong khi "trạm bưu điện" lại liên quan đến dịch vụ giao nhận.

  1. dt. 1. Nhà, nơi bố trí dọc đường để làm nhiệm vụ nào đó: trạm giao liên trạm gác trạm kiểm soát phu trạm. 2. Cơ sở của một số cơ quan chuyên môn đặtđịa phương: trạm bưu điện trạm máy kéo trạm kiểm lâm.

Comments and discussion on the word "trạm"