Characters remaining: 500/500
Translation

truffé

Academic
Friendly

Từ "truffé" trong tiếng Phápmột tính từ nguồn gốc từ động từ "truffer", nghĩa là "nhồi" hoặc "đưa vào". Từ này thường được sử dụng để miêu tả một cái gì đó được lấp đầy hoặc chứa đầy cái gì đó khác. Dưới đâymột số cách sử dụng ví dụ cụ thể cho từ "truffé":

Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Miêu tả sự đầy đặn:

    • "truffé" thường được dùng để diễn tả một đối tượng nào đó bị nhồi hoặc chứa đầy những thứ khác.
    • Ví dụ:
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh thân mật hoặc hài hước:

    • Từ "truffé" cũng có thể được sử dụng trong bối cảnh thân mật, để nhấn mạnh một tình huống nào đó.
    • Ví dụ:
  3. Miêu tả sự lố bịch hay thậm chí tiêu cực:

    • Khi dùng để mô tả một cái gì đó, "truffé" có thể mang nghĩa tiêu cực, như là "đầy rẫy" những thứ không tốt.
    • Ví dụ:
Các Biến Thể Từ Gần Giống
  • Biến thể: Từ "truffé" có thể được chia theo giới tính số lượng:

    • truffée (giới tính nữ, số ít)
    • truffés (giới tính nam, số nhiều)
    • truffées (giới tính nữ, số nhiều)
  • Từ gần giống:

    • rempli (đầy)
    • chargé (nặng nề, chất đầy)
Từ Đồng Nghĩa Câu Thành Ngữ
  • Từ đồng nghĩa:

    • gorgé (đầy)
    • saturé (bão hòa)
  • Idioms Phrasal Verbs:

    • Không câu thành ngữ cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "truffé", nhưng có thể sử dụng trong các câu như:
Kết Luận

Tóm lại, từ "truffé" trong tiếng Pháp rất linh hoạt có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả những món ăn ngon đến việc chỉ trích các tác phẩm văn học nhiều lỗi.

tính từ
  1. nhồi nấm củ
    • Dinde truffée
      gà tây nhồi nấm củ
  2. (thân mật) đầy
    • Nez truffée de points noirs
      mũi đầy nốt đen
    • Ouvrage truffé de citations
      tác phẩm đầy câu dẫn

Words Containing "truffé"

Words Mentioning "truffé"

Comments and discussion on the word "truffé"