Characters remaining: 500/500
Translation

trờm

Academic
Friendly

Từ "trờm" trong tiếng Việt có nghĩa là "thừa ra trùm lên cái khác". Thường thì từ này được sử dụng để miêu tả tình trạng của một vật đó khi phần của vượt ra ngoài giới hạn hoặc không vừa vặn với kích thước của .

Định nghĩa chi tiết:
  • Trờm: từ miêu tả tình trạng thừa ra, không vừa vặn, hoặc xu hướng làm cho cái khác bị che khuất, không nhìn thấy .
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tóc của ấy trờm quá tai." (Tóc dài che khuất tai).
    • "Chiếc áo này trờm ra quá nhiềuphần cổ." (Áo không vừa, phần cổ áo bị thừa).
  2. Câu nâng cao:

    • "Những chiếc trờm ra ngoài bồn hoa tạo nên một khung cảnh rất tự nhiên." ( cây mọc ra ngoài bồn hoa, không bị giới hạn trong không gian của bồn hoa).
    • "Khi ăn xong, cơm trong bát trờm ra ngoài, khiến cho bàn ăn trở nên bừa bãi." (Cơm không còn nằm gọn trong bát, bị đổ ra ngoài).
Biến thể của từ:
  • Từ "trờm" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "tóc trờm", "quần trờm", "váy trờm",... để miêu tả tình trạng của những vật đó.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Các từ gần giống có thể "thừa", "quá", "dài", "lòi".
  • Từ đồng nghĩa có thể "dài ra", "vượt", nhưng cách sử dụng có thể khác nhau trong từng ngữ cảnh.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "trờm", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh cách ảnh hưởng đến ý nghĩa câu. Thường thì từ này mang ý nghĩa tiêu cực (không vừa vặn, bừa bãi).
  • Bạn cũng có thể gặp từ "trùm", nhưng "trùm" thường chỉ về việc phủ lên một cái đó, không nhất thiết phải việc thừa ra như "trờm".
  1. t. Thừa ra trùm lên cái khác: Tóc trờm quá tai.

Comments and discussion on the word "trờm"