Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trúc

Academic
Friendly

Từ "trúc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "trúc" cùng với các dụ từ liên quan.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Trúc loài cây thuộc họ tre, thân nhỏ, mình dày, rễ mấu, thường màu vàng. Cây trúc thường được dùng để làm đồ thủ công mỹ nghệ hoặc làm nhạc cụ.
2. Các nghĩa cách sử dụng
  • Cây trúc: Chỉ loài cây trúc, thường mọcvùng đồi núi hoặc ven sông, có thể sử dụng trong trang trí hoặc làm đồ vật.

    • dụ: "Trong vườn nhà tôi một cây trúc rất đẹp."
  • Nhạc cụ bằng tre: "Trúc" còn chỉ một loại nhạc cụ, thường ống sáo được làm từ tre. Âm thanh của nhạc cụ này thường được mô tả nhẹ nhàng, thanh thoát.

    • dụ: "Ông nội tôi chơi tiếng tiếng trúc rất hay."
  • Động từ "đánh trúc": Nghĩa là đánh đổ hoặc ngả xuống. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh nói về việc làm đó bị ngã hoặc bị đổ.

    • dụ: "Cơn gió lớn đã làm ngọn cây trúc nghiêng về phía mặt ao."
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "trúc" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh, cảm xúc. dụ, hình ảnh cây trúc thường gợi lên sự mềm dẻo, kiên cường nhưng cũng thanh thoát.
    • dụ: "Cây trúc uốn mình theo gió, như người con gái dịu dàng trong làn sóng."
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Tre" cũng một loại cây thuộc họ bamboos nhưng "tre" thường thân to hơn cứng cáp hơn so với "trúc".
  • Từ đồng nghĩa: "Ống sáo" có thể được coi từ đồng nghĩa khi nói về nhạc cụ, mặc dù "ống sáo" có thể từ chung cho nhiều loại nhạc cụ khác nhau.
5. Lưu ý khi sử dụng
  • Khi sử dụng từ "trúc", cần phân biệt trong ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa cây trúc nhạc cụ.
  • Ngoài ra, cần lưu ý rằng trong ngữ cảnh nói về các hành động, "đánh trúc" có thể mang nghĩa tiêu cực khi nói về việc đánh đổ hoặc làm tổn hại đến một cái đó.
Tóm lại

Từ "trúc" trong tiếng Việt rất đa dạng với nhiều nghĩa khác nhau, từ cây cối đến nhạc cụ cả các hành động.

  1. d. Loài cây cùng loại với tre, thân nhỏ, mình dày, rễ mấu, màu vàng, thường uốn làm xe điếu ống.
  2. d. Nhạc cụ bằng tre như ống sáo: Tiếng tiếng trúc.
  3. t. Ngả xuống, đổ xuống: Ngọn cây trúc về phía mặt ao. Đánh trúc. Đánh đổ: Đánh trúc bọn thực dân.

Comments and discussion on the word "trúc"