Characters remaining: 500/500
Translation

tiết

Academic
Friendly

Từ "tiết" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "tiết" cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa 1: Tiết trong ẩm thực
  • Định nghĩa: "Tiết" có thể chỉ máu của một số động vật, khi máu này đông lại, được dùng làm món ăn như tiết , tiết lợn.
  • dụ:
    • "Món tiết canh làm từ tiết lợn rất nổi tiếngmiền Bắc Việt Nam."
    • "Tiết thường được chế biến thành món ăn hấp dẫn."
2. Nghĩa 2: Cảm xúc
  • Định nghĩa: "Tiết" cũng có thể chỉ trạng thái cảm xúc mạnh mẽ, thường tức giận.
  • dụ:
    • "Tôi cảm thấy nóng tiết khi nghe tin đó."
    • " ấy điên tiết bị cáo buộc sai."
3. Nghĩa 3: Thời gian
  • Định nghĩa: "Tiết" chỉ khoảng thời gian trong một năm, thường liên quan đến khí hậu, dụ như tiết thu, tiết xuân.
  • dụ:
    • "Một năm bốn mùa tám tiết: xuân, hạ, thu, đông."
    • "Mấy hôm nay trời đã chuyển sang tiết thu, thời tiết trở nên mát mẻ hơn."
4. Nghĩa 4: Đoạn văn
  • Định nghĩa: "Tiết" cũng được sử dụng để chỉ một đoạn đầu đuôi mạch lạc trong một chương sách.
  • dụ:
    • "Phần đầu của chương năm tiết rất hấp dẫn."
    • "Mỗi tiết trong sách đều mang đến một thông điệp riêng."
5. Nghĩa 5: Lên lớp
  • Định nghĩa: "Tiết" có thể chỉ khoảng thời gian lên lớp, giữa hai lúc nghỉ, dụ như tiết học.
  • dụ:
    • "Hôm nay chúng ta tiết Toán tiết Văn."
    • "Mỗi tiết học kéo dài khoảng 45 phút."
6. Nghĩa 6: Chất dịch
  • Định nghĩa: "Tiết" cũng có thể dùng để chỉ việc một bộ phận trong cơ thể sản sinh ra một chất dịch, dụ như tiết nước bọt.
  • dụ:
    • "Khi đói, cơ thể sẽ tiết nước bọt nhiều hơn."
    • "Tiết mồ hôi giúp cơ thể điều chỉnh nhiệt độ."
7. Biến thể từ liên quan
  • "Tiết" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành từ mới, dụ:
    • "tiết kiệm" (tiết giảm chi tiêu)
    • "tiết mục" (một phần trong chương trình biểu diễn)
  • Từ đồng nghĩa gần giống có thể "phần", "mùa", "khoảng", nhưng mỗi từ ngữ nghĩa sắc thái riêng.
8. Lưu ý

Khi sử dụng từ "tiết," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu diễn đạt đúng nghĩa của từ.

  1. d. Máu một số động vật làm đông lại, dùng làm món ăn : Tiết ; Tiết lợn. Ngb. Cảm xúc mạnh tức giận : Nóng tiết ; điên tiết.
  2. d. Khoảng thời gian một năm, tính theo khí hậu : Một năm bốn mùa tám tiết ; Mấy hôm nay trời đã chuyển sang tiết thu.
  3. d. Một đoạn đầu đuôi mạch lạc trong một chương sách : Phần đầu năm tiết.
  4. d. Khoảng thời gian lên lớp, giữa hai lúc nghỉ : Tiết 45 phút.
  5. d. Chỉ khí trong sạch, cương trực : Tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày (K).
  6. đg. 1. Rỉ ra, thoát ra. 2. Nói một bộ phận trong cơ thể sản ra một chất dịch : Tiết nước bọt.

Comments and discussion on the word "tiết"