Characters remaining: 500/500
Translation

thức

Academic
Friendly

Từ "thức" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cơ bản
  • Thức (danh từ): Có nghĩađồ ăn, thức uống. dụ: "Tôi thích ăn các thức ăn truyền thống của Việt Nam." (I enjoy eating traditional Vietnamese foods.)

  • Thức (động từ): Có nghĩakhông ngủ. dụ: "Tối qua tôi thức rất khuya để học bài." (Last night I stayed up late to study.)

2. Cách sử dụng nâng cao
  • Thức ăn, thức uống: Khi nói về các món ăn hay đồ uống, từ "thức" thường được dùng để chỉ những thứ cụ thể. dụ: "Chúng ta cần chuẩn bị thức ăn cho bữa tiệc." (We need to prepare food for the party.)

  • Thức tỉnh: Từ này có thể được dùng để chỉ sự nhận thức, hiểu biết. dụ: "Cuốn sách này đã giúp tôi thức tỉnh về nhiều điều trong cuộc sống." (This book has awakened me to many things in life.)

3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Món" (dish): Cũng chỉ về thức ăn nhưng thường cụ thể hơn.
    • "Đồ" (thing): Có thể dùng để chỉ các đồ vật, bao gồm cả thức ăn.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Thực phẩm" (food): Một từ khác để chỉ thức ăn, thường dùng trong ngữ cảnh chuyên môn hơn.
    • "Bữa ăn" (meal): Chỉ khoảng thời gian ăn uống.
4. Các biến thể của từ
  • Thức dậy: Có nghĩatỉnh lại sau khi ngủ. dụ: "Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ sáng." (I usually wake up at 7 AM.)

  • Thức khuya: Chỉ việc không ngủ vào ban đêm. dụ: " ấy thường thức khuya để hoàn thành công việc." (She often stays up late to finish her work.)

5.
  1. d. ở tình trạng không ngủ : Thức lâu mới biết đêm dài (tng) .
  2. Từ đặt trước các danh từ chỉ các đồ ăn uống, các đồ mặc : Ra phố mua thức ăn, thức mặc.
  3. d. Vẻ () : Khói Cam Toàn mờ mịt thức mây (Chp).

Comments and discussion on the word "thức"