Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thục

Academic
Friendly

Từ "thục" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chung quy lại, thường liên quan đến tính chất thuần khiết, dễ bảo hoặc có thể điều khiển, quản lý một cách dễ dàng.

Giải thích chi tiết về từ "thục":
  1. Nghĩa cơ bản:

    • "Thục" thường được dùng để chỉ một trạng thái thuần khiết, dễ bảo. dụ, khi nói đến một con vật, như "con trâu đã thục", nghĩa là con trâu này dễ dạy, dễ bảo, không tính hung dữ.
    • Trong ngữ cảnh thuốc men, "thục địa" nói đến thang thuốc nhiều thành phần thục, nghĩa là thuốc nguồn gốc tự nhiên dễ sử dụng.
  2. Cách sử dụng:

    • Thục địa: Thường được sử dụng trong y học cổ truyền, chỉ những loại thuốc nhiều thành phần tự nhiên, tốt cho sức khỏe.
    • Thục ruộng: Nghĩa là chuộc lại đất để trồng trọt, đây cũng một cách sử dụng từ "thục" trong ngữ cảnh nông nghiệp.
  3. Biến thể từ liên quan:

    • "Thục" có thể đi kèm với các từ khác để tạo ra nghĩa mới, dụ: "thục tâm" (tâm hồn thuần khiết), "thục tài" (tiền tài thuần khiết).
    • Các từ gần nghĩa: "thuần" (nghĩa là không pha tạp, nguyên chất), "dễ bảo" (dễ dạy, dễ quản lý).
  4. Từ đồng nghĩa:

    • "Thuần" có thể xem từ đồng nghĩa với "thục", khi nói đến sự thuần khiết, không tạp chất.
  5. dụ sử dụng:

    • "Con ngựa của tôi rất thục, luôn nghe lời không bao giờ bỏ chạy."
    • "Trong bài thuốc này, các thành phần thục rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả điều trị."
    • "Chúng ta cần thục ruộng để có thể trồng lúa vào mùa tới."
Kết luận:

Từ "thục" trong tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa phong phú có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. d. "Thục địa" nói tắt: Thang thuốc nhiều thục.
  2. (đph) t.Nh. Thuần, ngh, 1. Con trâu đã thục, dễ bảo.
  3. đg. Chuộc về: Đem tiền đi thục ruộng.

Comments and discussion on the word "thục"