Characters remaining: 500/500
Translation

thọc

Academic
Friendly

Từ "thọc" trong tiếng Việt có nghĩa chính hành động đưa mạnh một vật đó vào sâu bên trong một vật khác. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nghĩa đen cho đến nghĩa bóng. Dưới đây một số cách sử dụng của từ "thọc":

1. Nghĩa đen:
  • Đưa tay hoặc vật đó vào sâu bên trong một vật khác.
    • dụ: "Thọc tay vào túi" nghĩa là đưa tay vào trong túi để tìm kiếm một thứ đó.
    • dụ khác: "Thọc gậy xuống nước xem nông sâu" có nghĩadùng gậy để kiểm tra độ sâu của nước.
2. Nghĩa bóng:
  • Xen ngang vào, can thiệp vào một cách thô bạo.
    • dụ: "Đừng thọc vào chuyện của người khác" có nghĩakhông nên can thiệp vào chuyện riêng tư của người khác một cách không thích hợp.
3. Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "thọc" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa khác nhau. dụ:
    • "Thọc sâu" thường được dùng để diễn tả việc can thiệp một cách mạnh mẽ hơn, dụ "Thọc sâu vào vấn đề" có nghĩacan thiệp vào vấn đề một cách rõ ràng quyết liệt hơn.
4. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống với "thọc" có thể :
    • Đâm: Cũng có nghĩađưa một vật nhọn vào sâu bên trong, nhưng thường mang tính chất mạnh mẽ hơn.
    • Kết hợp: Trong một số trường hợp, "thọc" được sử dụng gần giống với "đưa" hoặc "cho vào", nhưng "thọc" thường mang tính chất mạnh mẽ hoặc thô bạo hơn.
5. Một số lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "thọc", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Trong ngữ cảnh hàng ngày, "thọc" thường mang tính chất mạnh mẽ, thô bạo, nên không nên dùng trong các tình huống trang trọng.
  1. đg. 1 Đưa mạnh vào sâu bên trong một vật khác. Thọc tay vào túi. Thọc gậy xuống nước xem nông sâu. Thọc sâu*. 2 (kng.). Xen ngang vào, can thiệp vào một cách thô bạo. Đừng thọc vào chuyện của người khác.

Comments and discussion on the word "thọc"