Characters remaining: 500/500
Translation

thí

Academic
Friendly

Từ "thí" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được chia thành hai nhóm chính: nghĩa liên quan đến việc cho, nghĩa liên quan đến chiến thuật trong cờ vua hoặc quân sự.

1. Nghĩa liên quan đến việc cho:
  • Cho cái với thái độ khinh bỉ: Khi nói "thí cho," người ta thường dùng để diễn tả việc cho đi một cái đó không coi trọng, coi như không đáng giá. dụ:

    • "Thí cho mấy đồng" nghĩa là cho đi một số tiền rất ít, không đáng kể.
    • "Thí cho bát cơm" có thể hiểu cho đi một bát cơm không sự trân trọng.
  • Cho để làm phúc: Trong trường hợp này, "thí" có nghĩalàm việc thiện, giúp đỡ người khác. dụ:

    • "Bát cháo thí bố thí" nghĩa là cho đi bát cháo như một hành động từ thiện, giúp đỡ người nghèo.
2. Nghĩa liên quan đến chiến thuật:
  • Chịu để mất quân cờ: Trong các trò chơi như cờ vua, "thí" được sử dụng để chỉ việc hi sinh một quân cờ nhằm lấy lợi thế khác. dụ:

    • "Thí xe" có nghĩachấp nhận mất xe (một quân cờ mạnh trong cờ vua) để đạt được một lợi thế khác trong ván cờ.
    • "Thí " có nghĩa là hi sinh quân để tạo ra cơ hội chiến thắng.
  • Làm chết nhiều quân sĩ: Trong bối cảnh quân sự, "thí quân" có nghĩahy sinh nhiều binh sĩ hơn mức cần thiết trong một trận chiến, có thể do sai lầm trong chiến thuật hoặc không kế hoạch tốt. dụ:

    • "Thí quân" có thể được sử dụng khi một vị tướng ra lệnh tấn công không tính toán đến tổn thất, dẫn đến cái chết của nhiều quân sĩ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bố thí: Cũng có nghĩacho đi, nhưng thường mang ý nghĩa cao quý hơn, thể hiện lòng nhân ái.
  • Hy sinh: Dùng để chỉ việc chấp nhận mất mát (có thể bản thân hoặc tài sản) một mục đích cao cả hơn.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "thí," cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa. Trong trường hợp liên quan đến việc cho đi, thường mang tính tiêu cực hoặc không quan trọng, còn trong trường hợp chiến thuật thì mang tính chiến lược.
  1. 1 đgt. 1. Cho cái với thái độ khinh bỉ: thí cho mấy đồng thí cho bát cơm. 2. Cho để làm phúc: bát cháo thí bố thí.
  2. 2 đgt. Chịu để mất quân cờ nào đó để cứu gỡ thế cờ: thí xe thí . 2. Làm chết nhiều quân sĩ dưới quyền chỉ huy của mình trong chiến đấu, đáng ra có thể chết ít hơn: thí quân.

Comments and discussion on the word "thí"