Từ "teinté" trongtiếngPháp là mộttính từ, có nghĩa là "cómàunhạt" hoặc "đượcnhuộm màu". Từnàythườngđượcsử dụngđểmô tảmộtvật thể nào đó màcómàu sắcđãđượcthay đổihoặcđượcthêmmàuvào.
Giải thíchchi tiết:
Cáchsử dụng:
"Teinté" thườngđi kèmvớidanh từmànómô tả. Ví dụ:
Cácbiến thểvàcáchsử dụng:
Biến thể:
"teinter" (động từ) có nghĩa là "nhuộm" hoặc "thay đổimàu sắccủamộtvật".
"teinture" (danh từ) có nghĩa là "màunhuộm" hoặc "quá trìnhnhuộm".
Ví dụnâng cao:
"Les fenêtres de la maison sont teintées enbleu." (Cáccửa sổcủangôinhàđượcnhuộm màuxanh.)