Characters remaining: 500/500
Translation

tạm

Academic
Friendly

Từ "tạm" trong tiếng Việt hai nghĩa chính nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này cách sử dụng của .

1. Định nghĩa nghĩa chính của từ "tạm"
  • Tạm (tính từ): Dùng để chỉ sự tạm thời, không bền vững, chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian nhất định có thể thay đổi sau đó.

    • dụ:
  • Tạm (trạng từ): Dùng để diễn tả sự chấp nhận một tình huống không hoàn hảo, nhưng vẫn có thể chấp nhận được.

    • dụ:
2. Các biến thể của từ "tạm"
  • Tạm thời: Mang nghĩa chỉ một khoảng thời gian ngắn, không lâu dài.

    • dụ: Tạm thời tôi sẽđây (Tôi sẽđây trong một khoảng thời gian ngắn).
  • Tàm tạm: Thể hiện mức độ không quá tốt, chỉmức chấp nhận được.

    • dụ: Công việc này làm cũng tàm tạm (Công việc này không tốt lắm nhưng vẫn có thể chấp nhận).
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Tạm có thể được so sánh với các từ như:

    • Chưa: Chỉ trạng thái chưa hoàn thành hoặc chưa xảy ra.
    • Tạm thời: Nhấn mạnh tính chất không bền vững, chỉ kéo dài trong một thời gian ngắn.
  • Từ đồng nghĩa với "tạm" có thể :

    • Nhất thời: Chỉ diễn ra trong một khoảng thời gian ngắn.
    • Tạm bợ: Nghĩa là không ổn định, không chắc chắn.
4. Cách sử dụng nâng cao

Ngoài các cách sử dụng cơ bản, từ "tạm" còn có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh phức tạp hơn. dụ: - Tạm dừng: Nghĩa là ngừng lại một hoạt động nào đó trong một thời gian. - dụ: Chúng ta sẽ tạm dừng cuộc họp để nghỉ giải lao.

  1. t. 1 (dùng phụ cho đg.). (Làm việc ) chỉ trong một thời gian nào đó, khi điều kiện thì sẽ thay đổi. Tạm thay làm giám đốc. Tạm lánh đi nơi khác. Hội nghị tạm hoãn. 2 Thật ra chưa đạt yêu cầu như mong muốn, nhưng chấp nhận, coi được. Làm tạm đủ ăn. Bài thơ nghe tạm được. Công việc tạm gọi là ổn. Ăn tạm cho đỡ đói. // Láy: tàm tạm (ng. 2; ý mức độ thấp).

Comments and discussion on the word "tạm"