Characters remaining: 500/500
Translation

số

Academic
Friendly

Từ "số" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa chung:
  1. Đếm: "Số" được sử dụng để đếm các vật, hiện tượng từ 1 đến 10 hoặc hơn, dụ:

    • dụ: "Tôi ba con mèo." (số 3 dùng để đếm mèo)
  2. Chữ số: "Số" còn được dùng để chỉ các ký hiệu đại diện cho các giá trị số, dụ:

    • dụ: "Số 4 cộng với số 5 bằng 9." (số 4 số 5 chữ số)
  3. Lượng chung: "Số" có thể được dùng để nói về toàn bộ những vật cùng loại gộp lại, dụ:

    • dụ: "Số tiền tôi kiếm được trong tháng này 10 triệu đồng." (số tiền lượng tiền)
  4. Vận mệnh: "Số" cũng có thể mang nghĩa về số phận, vận mệnh của một người, dụ:

    • dụ: " ấy mang số vất vả." (số mang ý nghĩa về vận mệnh)
Các biến thể từ gần giống:
  • Số lượng: chỉ số lượng của một vật thể nào đó.
  • Số điện thoại: một dãy số dùng để liên lạc.
  • Số hiệu: một ký hiệu đặc biệt để nhận diện, dụ như số hiệu của một máy bay.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Số lượng: có thể đồng nghĩa với "một số" khi nói đến một lượng không xác định.
  • Con số: thường được dùng để chỉ giá trị cụ thể trong thống kê hoặc tài chính.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh toán học, "số" có thể được sử dụng để nói về các khái niệm phức tạp hơn như số nguyên, số thực, số phức.
  • Trong văn hóa, có thể nói đến "số mệnh" hay "số phận" như một cách để nói về những điều đã được định sẵn trong cuộc đời của một người.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "số", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói hoặc viết muốn truyền đạt. Từ "số" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng trong câu.

  1. dt. 1. Từ dùng để đếm: đếm từ số một đến số mười số âm. 2. Chữ số: nói tắt: số 4 cộng sai một số. 3. Toàn bộ những vật cùng loại gộp thành một lượng chung: số tiền thu được số đã bán được. 4. Vận mệnh được định đoạt sẵn của một người nào đó: số vất vả đứng số xấu số.

Comments and discussion on the word "số"