Characters remaining: 500/500
Translation

chật

Academic
Friendly

Từ "chật" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, nhưng chủ yếu được sử dụng để diễn tả trạng thái không đủ không gian hoặc kích thước nhỏ so với vật cần chứa. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "chật", kèm theo dụ cách sử dụng:

Định nghĩa:
  1. Chật (tính từ): kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc chứa bên trong.

    • dụ: "Áo may chật" có nghĩachiếc áo đó nhỏ hơn kích thước cơ thể, không vừa vặn.
    • "Người đông, nhà chật" có nghĩanhiều người trong một không gian nhỏ, không đủ chỗ.
  2. Chật (tính từ): Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi nhất định nào đó.

    • dụ: "Quần áo nhét chật vali" có nghĩanhét quá nhiều quần áo vào vali, khiến cho không thể đóng lại.
    • "Người xem đứng chật hai bên đường" có nghĩa rất nhiều người đứng hai bên đường, không còn chỗ trống.
Các biến thể của từ "chật":
  • Chật chội: Từ này có nghĩa tương tự như "chật", nhưng thường được dùng để chỉ không gian sống hoặc làm việc không đủ rộng rãi, gây cảm giác khó chịu.
    • dụ: "Căn phòng này chật chội quá, cần phải dọn dẹp."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Chật ních: Một cách diễn đạt mạnh mẽ hơn để chỉ sự chật chội, đông đúc hơn nữa.
    • dụ: "Trong buổi hòa nhạc, khán giả đứng chật ních trong hội trường."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Chật hẹp: Có nghĩakhông gian nhỏ hạn chế, thường dùng để chỉ nơihoặc không gian di chuyển.

    • dụ: "Con đường này chật hẹp, khó cho xe cộ qua lại."
  • Ngột ngạt: Có thể được dùng để mô tả cảm giác khó chịu do không gian chật chội đông đúc.

    • dụ: "Trong phòng đông người, tôi cảm thấy ngột ngạt."
Từ gần giống:
  • Hẹp: Thường chỉ kích thước chiều rộng hoặc không gian, nhưng không nhất thiết phải chật chội.
    • dụ: "Con đường này hẹp, chỉ đủ cho một chiếc xe đi qua."
Kết luận:

Từ "chật" một từ rất hữu ích trong tiếng Việt để mô tả tình trạng không gian kích thước. Khi sử dụng từ này, bạn có thể diễn tả cảm giác không thoải mái khi không gian không đủ lớn cho những bạn muốn chứa hoặc cho những người muốntrong đó.

  1. t. 1 kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. Áo may chật. Người đông, nhà chật. 2 Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi nhất định nào đó. Quần áo nhét chật vali. Người xem đứng chật hai bên đường. Ở chật quá.

Comments and discussion on the word "chật"