Characters remaining: 500/500
Translation

chịt

Academic
Friendly

Từ "chịt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường phụ thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "chịt":

Định nghĩa:
  1. Động từ (đgt): "Chịt" có nghĩa là chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt để làm cho tắc hoặc nghẹt. dụ:

    • Chịt cửa: Nghĩa là đóng cửa lại một cách chặt chẽ, không cho không khí hay ánh sáng vào.
    • Chịt cổ: Nghĩa là siết chặt, có thể liên quan đến việc bóp chặtvùng cổ.
  2. Phó từ (pht): "Chịt" cũng có nghĩakhông rời ra, giữ chặt cái đó, không cho ai mượn hay sử dụng. dụ:

    • cái cứ giữ chịt: Có nghĩakhông cho ai mượn hay sử dụng đồ vật đó.
    • Khư khư giữ chịt: Nghĩa là giữ chặt, không muốn chia sẻ hoặc cho ai đó sử dụng.
dụ sử dụng:
  • Trong câu giao tiếp hàng ngày:

    • "Tôi chịt cửa lại để không cho gió lùa vào."
    • " ấy giữ chịt cuốn sách yêu thích của mình, không cho ai mượn."
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong lúc căng thẳng, anh ấy chịt tay lại, không muốn ai chạm vào."
    • " nội luôn giữ chịt những kỷ vật trong gia đình, không cho ai động vào."
Biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: "Chịt" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng chủ yếu vẫn giữ nguyên ý nghĩa là giữ chặt hoặc không cho rời ra.
  • Từ gần giống: "Bóp", "siết" có thể được xem từ gần nghĩa, nhưng "bóp" thường mang nghĩa chặt hơn về cảm giác vật , trong khi "chịt" có thể mang nghĩa tinh thần hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "Giữ", "nắm chặt" có thể được coi từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "chịt", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa của từ. dụ, "chịt" có thể mang sắc thái tiêu cực khi nói về việc giữ chặt một cái đó, có thể đồ vật hay cảm xúc, làm cho người khác cảm thấy không thoải mái.
  1. I. đgt. Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt: chịt cửa chẹt cổ. II. pht. Không rời ra, giữ rịt, khư khư: cái cứ giữ chịt, không cho ai vay mượn .

Comments and discussion on the word "chịt"