Characters remaining: 500/500
Translation

chẹt

Academic
Friendly

Từ "chẹt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Chẹt (động từ): Nghĩa đầu tiên của từ "chẹt" làm cho một cái đó bị nghẹt, bị tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. dụ:

    • Chẹt lấy cổ: Nghĩa là bóp chặt vào cổ, làm cho cổ bị nghẹt lại.
    • Chẹt lối đi: Nghĩa là làm cho lối đi không còn chỗ để đi, có thể do vật cản.
  2. Chẹt (động từ): Nghĩa thứ hai liên quan đến xe cộ, hành động cán, đè lên một cái đó. dụ:

    • Ôtô chẹt người: Nghĩa là ôtô đè lên người, có thể gây ra tai nạn.
  3. Chẹt (tính từ): Khi nói về quần áo, "chẹt" có nghĩachật, sát người. dụ:

    • Quần ống chẹt: Nghĩa là quần ống chật, ôm sát vào chân.
Các cách sử dụng:
  • Câu dụ:
    • "Chiếc xe tải đã chẹt một con mèo khi quay đầu." (Nghĩa là xe tải đã đè lên con mèo.)
    • " ấy mặc một chiếc áo chẹt quá, làm cho cảm thấy không thoải mái." (Nghĩa là áo quá chật, không thoải mái.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể của từ "chẹt": Có thể gặp các từ khác như "bóp chẹt" (bóp chặt), "đè" (cán).
  • Từ gần giống: "nghẹt" (có nghĩakhông thông thoáng), "tắc" (không di chuyển được).
  • Từ đồng nghĩa: "chật" (về kích thước), "bóp" (hành động làm cho không gian bị thu hẹp).
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chẹt", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ. "Chẹt" có thể mang nghĩa tiêu cực trong một số trường hợp, như khi nói về tai nạn giao thông, nhưng cũng có thể chỉ đơn giản mô tả một tình trạng chật chội của quần áo.

  1. I đg. 1 Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối đi. Bóp chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè lên. Ôtô chẹt người.
  2. II t. (id.). (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.

Comments and discussion on the word "chẹt"