Characters remaining: 500/500
Translation

sán

Academic
Friendly

Từ "sán" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mình sẽ giải thích từng nghĩa một cách dễ hiểu.

1. Nghĩa thứ nhất: "Sán" chỉ hành động gần sát làm phiền
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "sán" có nghĩađứng hoặc di chuyển gần sát bên cạnh ai đó, thường mang ý nghĩa làm phiền hoặc gây khó chịu.
  • dụ:
    • "Tôi không thích khi bạn cứ đứng sán bên cạnh tôi trong lúc tôi làm việc." (Ở đây, "sán" chỉ việc đứng gần gây khó chịu.)
    • "Đừng sán lại gần tôi khi tôi đang nói chuyện điện thoại." (Cũng ý chỉ việc đứng sát bên, gây phiền phức.)
2. Nghĩa thứ hai: "Sán" chỉ loại giun ký sinh
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "sán" chỉ một loại giun, thường sống trong ruột non của động vật hoặc con người, có thể gây ra bệnh tật, như bệnh mất máu làm yếu sức.
  • dụ:
    • "Người ta thường mắc bệnh do sán nếu không vệ sinh thực phẩm đúng cách." (Nói về nguy cơ mắc bệnh từ loại giun này.)
    • "Sán có thể gây ra nhiều triệu chứng khó chịu trong cơ thể." (Chỉ ra sự gây hại của loại giun này.)
Các biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Có thể gặp từ "sán lá" (một loại sán ký sinh khác) hay "sán dây" (loại sán hình dạng giống như dây).
  • Từ đồng nghĩa: Trong nghĩa gần sát, có thể dùng từ "đứng cạnh" hoặc "đứng gần". Trong nghĩa ký sinh, có thể nói "giun" nhưng thường chỉ đến các loại giun khác nhau, không chỉ riêng "sán".
  1. ph. Gần sát làm phiền : Đứng sán bên cạnh.
  2. d. Từ chung chỉ giun giẹp ký sinh trong ruột non, gây thành bệnh mất máu làm yếu sức.

Comments and discussion on the word "sán"