Characters remaining: 500/500
Translation

cào

Academic
Friendly

Từ "cào" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa 1: Dụng cụ
  • Định nghĩa: "Cào" một dụng cụ răng, thường được làm bằng sắt, tre hoặc gỗ, cán dài. Dụng cụ này được dùng để san bằng đất, làm cỏ hoặc rơm rác.
  • dụ:
    • "Lấy cào san đất." (Có nghĩahãy dùng dụng cụ cào để san bằng đất.)
    • "Mùa , tôi thường cào cỏ trong vườn." (Có nghĩatôi thường sử dụng cào để làm cỏ trong vườn.)
2. Nghĩa 2: Động từ
  • Định nghĩa: "Cào" cũng có thể được dùng như một động từ, nghĩa là hành động dùng cào để san bằng, làm cỏ hoặc rơm rác.
  • dụ:
    • "Tôi đang cào cỏ cho bằng phẳng." (Có nghĩatôi đang sử dụng cào để làm cho cỏ phẳng.)
    • "Chúng tôi cào rác trong vườn để dọn dẹp." (Có nghĩachúng tôi sử dụng cào để rác.)
3. Nghĩa 3: Hành động móc
  • Định nghĩa: "Cào" cũng có nghĩahành động dùng các vật nhọn để móc vào kéo trên bề mặt, có thể làm rách hoặc làm tổn thương.
  • dụ:
    • "Gai cào áo rách chơi bời thế nào để chúng nó cào vào mặt." (Câu này có nghĩanhững vật nhọn đã làm rách áo có thể gây ra vết thương.)
    • "Coi chừng không để mảnh kính cào vào chân." (Có nghĩaphải cẩn thận không để mảnh kính làm tổn thương chân.)
4. Nghĩa 4: Đánh bài
  • Định nghĩa: "Cào" cũng tên của một kiểu đánh bài, thường được chơi với một bộ bài nhất định.
  • dụ:
    • "Hôm nay chúng tôi sẽ đánh bài cào." (Có nghĩahôm nay chúng tôi sẽ chơi một trò chơi bài gọi là cào.)
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Từ "cào" có thể gần giống với từ "xới" (dùng để miêu tả hành động làm đất hoặc làm cỏ), nhưng "cào" thường chỉ đến việc sử dụng dụng cụ răng để làm phẳng hoặc dọn dẹp.
Biến thể
  • Các dạng biến thể của từ "cào" có thể "cào cỏ," "cào đất," hoặc "cào rác" tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "cào," cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt, từ này nhiều cách sử dụng khác nhau.
  1. 1 I. dt. Dụng cụ răng bằng sắt hoặc tre gỗ, tra vào cán dài dùng để san bằng, làm cỏ, rơm rác: lấy cào san đất. II. đgt. 1. Dùng cào để san bằng, làm cỏ, rơm rác: cào cỏ cào cho bằng. 2. (Các vật nhọn) móc vào kéo trên bề mặt, làm rách toạc: Gai cào áo rách Chơi bời thế nào để chúng nó cào vào mặt.
  2. 2 dt. Tên một kiểu đánh bài: đánh bài cào.

Comments and discussion on the word "cào"