Characters remaining: 500/500
Translation

bừa

Academic
Friendly

Từ "bừa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích cụ thể về từ này.

1. Nghĩa thứ nhất: Nông cụ
  • Định nghĩa: "Bừa" một loại nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ. nhiều kiểu loại khác nhau của bừa, thường được dùng trong nông nghiệp.
  • dụ:
    • "Người nông dân sử dụng bừa để chuẩn bị đất trồng rau."
    • "Cày sâu bừa kỹ một kỹ thuật quan trọng để được mùa màng tốt."
2. Nghĩa thứ hai: Hành động làm việc
  • Định nghĩa: "Bừa" cũng có thể được sử dụng trong nghĩa là làm nhỏ, làm nhuyễn đất, hoặc làm sạch cỏ bằng cái bừa.
  • dụ:
    • "Sau khi cày xong, chúng tôi sẽ bừa để đất được tơi xốp hơn."
3. Nghĩa thứ ba: Hành động không trật tự
  • Định nghĩa: "Bừa" còn có nghĩalàm việc một cách không trật tự, không theo một quy tắc nào cả.
  • dụ:
    • "Giấy má bỏ bừa trong ngăn kéo, không sự sắp xếp cả."
    • "Đồ đạc trong phòng bừa bộn, cần phải dọn dẹp lại."
4. Nghĩa thứ tư: Hành động làm không suy nghĩ
  • Định nghĩa: "Bừa" cũng có thể chỉ hành động làm một cách không suy nghĩ, chỉ cốt làm cho xong, không quan tâm đến đúng sai hay hậu quả.
  • dụ:
    • "Không hiểu, chớ trả lời bừa."
    • "Tự ý làm bừa không hỏi ý kiến ai cả."
Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: "Bừa bãi" (nghĩa là không gọn gàng, không trật tự), "bừa bộn" (cũng có nghĩakhông gọn gàng).
  • Từ đồng nghĩa: "Lộn xộn" (có nghĩakhông trật tự), "không ngăn nắp" (không sự sắp xếp).
Từ gần giống
  • "Cày": công việc làm đất nhưng thường được dùng để chỉ công cụ khác với bừa, cày chủ yếu sâu hơn.
  • "Xới": Cũng một hành động làm tơi đất, nhưng thường không sâu như cày hay bừa.
  1. 1 I d. Nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ, nhiều kiểu loại khác nhau. Kéo bừa. Bừa cải tiến.
  2. II đg. Làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ bằng cái . Cày sâu bừa kĩ. ...Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa (cd.).
  3. 2 t. (thường dùng phụ sau đg.). 1 Không kể trật tự. Giấy má bỏ bừa trong ngăn kéo. 2 Không kể đúng sai, hậu quả, chỉ cốt làm cho xong. Không hiểu, chớ trả lời bừa. Tự ý làm bừa.

Comments and discussion on the word "bừa"