Characters remaining: 500/500
Translation

búa

Academic
Friendly

Từ "búa" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau cũng những cách sử dụng đa dạng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "búa":

Định nghĩa:
  1. Danh từ (dt):

    • Dụng cụ để nện, đóng: Búa một dụng cụ thường được làm bằng kim loại, một khối sắt nặngđầu cán dài. Búa được sử dụng để nện, đóng hoặc thúc các vật khác, thường đinh. dụ: "Tôi dùng búa để đóng đinh vào tường."
    • Dụng cụ để bổ củi: Một loại búa khác búa bổ củi, lưỡi sắt nằm vuông góc với cán, được dùng để chẻ củi. dụ: "Mỗi mùa đông, tôi thường dùng búa bổ củi để chuẩn bị lửa."
  2. Động từ (đgt) (lóng):

    • Trong ngữ cảnh lóng, từ "búa" có nghĩanói dối hoặc nói chuyện không trung thực. dụ: " búa anh cũng tin, đừng búa người ta mãi."
dụ sử dụng:
  • Trong xây dựng: "Thợ xây sử dụng búa để đóng các thanh gỗ vào khung nhà."
  • Trong nấu ăn: "Để chuẩn bị món ăn, tôi dùng búa để đập thịt cho mềm."
  • Trong cuộc sống hàng ngày: "Cái bàn này bị hỏng, tôi sẽ dùng búa để sửa lại."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể nói "búa" trong các cụm từ như "búa sắt", "búa nhựa" để chỉ các loại búa khác nhau, tùy thuộc vào chất liệu mục đích sử dụng.
  • Trong các ngữ cảnh như "búa vào" có thể hiểu tác động mạnh vào một vấn đề nào đó, dụ: "Chúng ta cần búa vào vấn đề này để giải quyết nhanh chóng."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Cái chùy" (cũng dụng cụ nặng dùng để nện, nhưng thường hình dạng khác).
  • Từ đồng nghĩa: "Búa" có thể đồng nghĩa với "cái búa" trong một số ngữ cảnh, nhưng "búa" thường chỉ chung cho cả công cụ.
Các từ liên quan:
  • Đinh: vật thể thường được sử dụng cùng với búa để đóng vào vật khác.
  • Cán: Phần tay cầm của búa.
  • Đe: Bề mặt cứng để hỗ trợ khi đóng đinh bằng búa.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "búa" trong ngữ cảnh lóng, cần chú ý đến ngữ điệu tình huống để đảm bảo người nghe hiểu đúng ý nghĩa.
  1. 1 dt. 1. Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán: dùng búa để đóng đinh trên đe dưới búa (tng.). 2. Dụng cụ để bổ củi, gồm lưỡi sắt tra vuông góc với cán: dùng búa bổ củi.
  2. 2 đgt. lóng Nói dối: búa anh cũng tin đừng búa người ta mãi.

Comments and discussion on the word "búa"