Characters remaining: 500/500
Translation

sweep

/swi:p/
Academic
Friendly

Từ "sweep" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể một danh từ hoặc động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cụ thể.

1. Định nghĩa cách sử dụng

Danh từ (Noun): - Sự quét: "sweep" có thể chỉ hành động quét dọn, làm sạch một bề mặt nào đó. dụ: "I need to do a thorough sweep of the house." (Tôi cần quét dọn sạch sẽ ngôi nhà.) - Sự lướt hoặc khoát: cũng có thể chỉ sự lướt qua nhanh chóng, như khi mắt đảo nhìn. dụ: "She gave a quick sweep of the room with her eyes." ( ấy đảo mắt một lượt quanh phòng.) - Đường cong: "sweep" có thể chỉ một đoạn cong, dụ: "The river makes a sweep to the left." (Con sông lượn về phía bên trái.)

2. Biến thể của từ
  • Swept: Đây dạng quá khứ quá khứ phân từ của "sweep". dụ: "I swept the floor yesterday." (Tôi đã quét sàn nhà hôm qua.)
  • Sweeping: Dạng hiện tại phân từ, thường được dùng trong các cấu trúc tiếp diễn hoặc như tính từ. dụ: "She made a sweeping gesture." ( ấy làm một cử chỉ khoát tay.)
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Brush: Làm sạch bằng cách chà xát, nhưng không nhất thiết phải quét. dụ: "I will brush the dust off the table." (Tôi sẽ chà bớt bụi trên bàn.)
  • Clear: Dọn sạch, cũng có nghĩa tương tự nhưng không cụ thể về việc quét. dụ: "Please clear the table." (Xin hãy dọn sạch bàn.)
4. Idioms Phrasal Verbs
  • Sweep away: Quét sạch, loại bỏ một cách triệt để. dụ: "The storm swept away all the debris." (Cơn bão đã quét sạch mọi mảnh vụn.)
  • Sweep up: Quét lại thành đống, thường được sử dụng khi nói về việc dọn dẹp. dụ: "Let's sweep up the leaves." (Hãy quét lại đống .)
5. dụ nâng cao
  • To sweep the board: Nghĩa thắng lớn trong một cuộc thi hay trò chơi. dụ: "He swept the board at the poker table." (Anh ta đã thắng lớn tại bàn poker.)
  • Within the sweep of: Nghĩa trong khả năng hoặc phạm vi của cái đó. dụ: "Within the sweep of human intelligence..." (Trong khả năng hiểu biết của con người...)
Kết luận

Từ "sweep" rất đa dạng có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau trong tiếng Anh.

danh từ
  1. sự quét
    • to give a thorough sweep
      làm tổng vệ sinh
  2. sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt
    • a sweep of the eye
      sự đảo mắt nhìn
    • a sweep of the arm
      cái khoát tay
  3. đoạn cong, đường cong
    • the river makes a sweep to the left
      sông lượn về phía tay trái
  4. tầm, khả năng
    • the sweep of a gun
      tầm súng đại bác
    • within the sweep of the eye
      trong tầm mắt
    • within the sweep of human intelligence
      trong khả năng hiểu biết của con người
  5. sự xuất kích (máy bay)
  6. mái chèo dài
  7. cần múc nước (giếng)
  8. dải
    • a long sweep of meadow
      một dải đồng cỏ dài
  9. người cạo ống khói
  10. (như) sweepstake
  11. ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi
  12. (vật ) sự quét
nội động từ swept
  1. lướt nhanh, vút nhanh
    • eagle sweeps past
      chim đại bàng vút qua
    • his glance swept from right to left
      anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái
    • to sweep down on the enemy
      lao nhanh vào quân địch
  2. đi một cách đường bệ
    • to sweep out of the room
      đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ
  3. trải ra, chạy (về phía)
    • plain sweeps away to the sea
      cánh đồng trải ra đến bờ biển
ngoại động từ
  1. lướt, vuốt
    • to sweep the strings
      lướt ngón tay trên dây đàn
    • to sweep one's hand over one's hair
      vuốt tóc
  2. quét; vét
    • battery sweeps the approaches
      khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến
    • to sweep the floor
      quét sàn nhà
  3. chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài
  4. (vật ) quét
Idioms
  • to sweep away
    quét sạch
  • to sweep along
    cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn
  • to sweep off
    cướp đi, lấy đi
  • to sweep round
    (hàng hải) quay ngoắt trở lại
  • to sweep up
    quét lại thành đống
  • to sweep the board
    (xem) board
  • to sweep a constituency
    được phần lớn số phiếu
  • to sweep everything into one's net
    vớ tất, lấy hết

Comments and discussion on the word "sweep"