Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
són
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít. 2. Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ (thtục): Xin mãi mới són ra được mấy hào.
Related search result for "són"
Comments and discussion on the word "són"