Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sán
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • ph. Gần sát và làm phiền : Đứng sán bên cạnh.
  • d. Từ chung chỉ giun giẹp ký sinh trong ruột non, gây thành bệnh mất máu và làm yếu sức.
Related search result for "sán"
Comments and discussion on the word "sán"