Characters remaining: 500/500
Translation

rỉa

Academic
Friendly

Từ "rỉa" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu hơn về từng nghĩa cũng như cách sử dụng của .

1. Nghĩa đầu tiên:

"Rỉa" có nghĩadùng miệng hoặc mỏ để mổ nhỏ một vật nào đó, hoặc vuốt cho sạch, cho khô. Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh động vật.

2. Nghĩa thứ hai:

"Rỉa" cũng có thể mang nghĩa nhiếc móc, chỉ trích một cách độc địa, thường nhằm vào ai đó một cách không công bằng hoặc mang tính châm biếm.

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc giao tiếp hàng ngày, từ "rỉa" có thể được sử dụng để diễn tả hành động chỉ trích tinh vi, không chỉ đơn thuần việc nói xấu còn có thể những nhận xét sắc bén nhưng lại mang tính châm biếm.
  • dụ nâng cao: "Trong cuộc họp, anh ấy đã không ngừng rỉa những ý kiến trái chiều, khiến bầu không khí trở nên căng thẳng."
Biến thể từ liên quan:
  • Rỉa rói: Cũng có thể được sử dụng với nghĩa chỉ trích một cách nhẹ nhàng hơn, nhưng vẫn mang tính chất châm biếm.
  • Từ đồng nghĩa:
    • Đối với nghĩa đầu tiên có thể các từ như "mổ", "vuốt".
    • Đối với nghĩa thứ hai, từ đồng nghĩa có thể "châm biếm", "nhiếc móc".
Từ gần giống:
  • "Chê bai": Có thể được sử dụng trong nghĩa chỉ trích nhưng không mang nghĩa "rỉa" sâu sắc hay tinh vi như trong ngữ cảnh châm biếm.
  • "Mổ xẻ": Thường được dùng để chỉ việc phân tích sâu một vấn đề nào đó, có thể có nghĩa gần giống với rỉa trong một số ngữ cảnh nhưng không hoàn toàn giống nhau.
  1. đgt. 1. (Động vật) dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch, cho khô: rỉa mồi Chim rỉa cánh. 2. Nhiếc móc một cách độc địa: chớ rỉa người khác như thế.

Comments and discussion on the word "rỉa"