Characters remaining: 500/500
Translation

rỉ

Academic
Friendly

Từ "rỉ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây mình sẽ giải thích từng nghĩa một cách dễ hiểu cùng với dụ.

1. Nghĩa đầu tiên: Chất lỏng rỏ ra từng một

Định nghĩa: "Rỉ" có nghĩakhi một chất lỏng chảy ra một cách từ từ, từng giọt một qua một lỗ thủng nhỏ.

2. Nghĩa thứ hai: Nói nhỏ với ai

Định nghĩa: "Rỉ" cũng có nghĩanói một cách nhẹ nhàng, kín đáo, thường để không ai khác nghe thấy.

  1. đgt 1. Nói chất lỏng rỏ ra từng một qua lỗ thủng rất nhỏ: Nước vàng rỉ ra từ cái nhọt; Nước mắm rỉ ra từ đáy thùng. 2. Nói nhỏ với ai: Không dám rỉ một lời.

Comments and discussion on the word "rỉ"