Characters remaining: 500/500
Translation

rìa

Academic
Friendly

Từ "rìa" trong tiếng Việt có nghĩaphầnngoài cùng của một vật, sát với cạnh. Đây một từ rất hữu ích có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết các dụ để bạn hiểu hơn về từ "rìa".

Định nghĩa:
  • Rìa: Phầnngoài cùng, sát với cạnh của một vật, có thể vật thể cụ thể hoặc trong các trường hợp trừu tượng.
dụ sử dụng:
  1. Rìa vật thể:

    • "Phần rìa của chiếc bánh thường được trang trí đẹp hơn." (Ở đây, "rìa" chỉ phần ngoài cùng của chiếc bánh.)
    • "Bạn hãy cẩn thận khi đi gần rìa của vách đá." (Ở đây, "rìa" chỉ phần ngoài cùng, sát với vách đá.)
  2. Rìa địa :

    • "Nhà tôirìa làng, gần cánh đồng." (Ở đây, "rìa" chỉ vị trí ngoại ô, gần biên giới của một khu vực.)
    • "Chúng ta sẽ tổ chức picnic ở rìa công viên." (Rìa công viên nơi sát mép công viên.)
  3. Rìa trong ngữ cảnh trừu tượng:

    • "Chuyện ngoài rìa hội nghị không quan trọng." (Tức là những vấn đề không chính yếu, ở ngoài những được thảo luận chính.)
    • " ấy luôn đứngvị trí rìa trong các cuộc họp." (Có nghĩakhông tham gia vào các chủ đề chính, chỉ người quan sát.)
Sự phân biệt:
  • Từ "rìa" có thể được sử dụng như một danh từ. Không nhiều biến thể của từ này, nhưng bạn có thể gặp từ "mép" ý nghĩa tương tự, như trong "mép bàn" (cạnh bàn).
Từ đồng nghĩa:
  • Mép: Cũng chỉ phần cạnh, dụ như "mép của tấm vải".
  • Cạnh: Ám chỉ một phần bên ngoài của một vật, dụ như "cạnh tủ".
Từ gần giống:
  • Bờ: Thường chỉ phần ngoài cùng của một khu vực nước, như "bờ sông".
  • Viền: Thường chỉ phần bao quanh, như "viền áo".
  1. d. Phầnngoài cùng của một vật, sát với cạnh. Nhà ở rìa làng. Rìa đường. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị (b.).

Comments and discussion on the word "rìa"