Characters remaining: 500/500
Translation

rạng

Academic
Friendly

Từ "rạng" trong tiếng Việt có nghĩa khá đa dạng có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Dưới đây một số ý nghĩa cách sử dụng của từ "rạng":

Các cách sử dụng biến thể của từ "rạng":
  • Rạng rỡ: Từ này thường chỉ sự tươi sáng, đẹp đẽ, có thể áp dụng cho vẻ ngoài của con người hoặc sự thành công. dụ:

    • " ấy luôn nụ cười rạng rỡ trên môi." ( ấy luôn cười tươi sáng.)
  • Rạng ngời: Thường được dùng để chỉ sự tỏa sáng, lấp lánh về cả mặt tâm hồn vẻ ngoài. dụ:

    • "Ánh mắt của ấy rạng ngời niềm hạnh phúc." (Ánh mắt của ấy tỏa sáng với niềm hạnh phúc.)
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Sáng: Cũng chỉ ánh sáng nhưng có thể chỉ sự phản chiếu ánh sáng hơn chỉ thời điểm.
  • Chói: Có thể dùng để chỉ sự nổi bật, lôi cuốn (thường dùng cho ánh sáng).
  • Vẻ vang: Thể hiện sự nổi bật trong thành tích hoặc danh tiếng.
  1. t. 1. Mớisáng: Trời đã rạng. 2. Chói lọi, vẻ vang: Rạng vẻ ông cha.

Comments and discussion on the word "rạng"