Characters remaining: 500/500
Translation

rèm

Academic
Friendly

Từ "rèm" trong tiếng Việt mang nghĩa là một vật hình tấm, thường được làm bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc. Rèm thường được treo để che cửa, giúp điều chỉnh ánh sáng, bảo vệ sự riêng tư, hoặc trang trí cho không gian sống.

Định nghĩa chi tiết:
  • Rèm cửa: rèm được treo trước cửa sổ hoặc cửa ra vào, tác dụng che chắn ánh sáng tạo không gian riêng tư.
  • Buông rèm: hành động kéo rèm xuống để che chắn hoặc tạo không gian riêng tư.
  • Rèm the: loại rèm được làm từ chất liệu vải bóng, thường dùng trong trang trí nội thất, khả năng phản chiếu ánh sáng.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Tôi sẽ mua một cái rèm cửa mới cho phòng khách."
    • "Hôm nay trời nắng quá, tôi phải buông rèm để tránh ánh sáng chiếu vào."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong việc thiết kế nội thất, việc chọn rèm phù hợp có thể tạo nên sự hài hòa trong không gian sống."
    • "Khi buông rèm, căn phòng trở nên ấm cúng riêng tư hơn."
Biến thể của từ:
  • Rèm che: rèm dùng để che chắn, có thể rèm cửa hay rèm ngăn phòng.
  • Rèm cuốn: loại rèm có thể cuốn lên xuống dễ dàng, thường được sử dụng trong các không gian hiện đại.
  • Rèm : loại rèm được làm bằng các nhỏ, có thể điều chỉnh ánh sáng vào trong phòng.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Mành: từ dùng để chỉ các loại rèm mỏng, thường được làm bằng vải nhẹ.
  • Rèm nhựa: loại rèm được làm từ nhựa, thường dùng trong các không gian như văn phòng, khả năng chống nước.
  • Bức màn: từ dùng để chỉ một loại rèm lớn, thường được dùng để che chắn cho sân khấu hoặc để tạo không gian riêng biệt.
Lưu ý:
  • Rèm có thể được sử dụng không chỉ để che chắn còn để trang trí, tạo điểm nhấn cho không gian sống.
  • Khi chọn rèm, cần lưu ý đến chất liệu, màu sắc phong cách để phù hợp với không gian tổng thể.
  1. d. Vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để treo che cửa. Rèm cửa. Buông rèm. Rèm the.

Comments and discussion on the word "rèm"