Characters remaining: 500/500
Translation

rây

Academic
Friendly

Từ "rây" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được sử dụng như danh từ (dt) động từ (đgt).

Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • "Rây bột": Đây một cụm từ phổ biến, thường được dùng khi nói đến việc chuẩn bị nguyên liệu cho nấu ăn hoặc làm bánh.
  • "Rây trà": Cụm từ này ám chỉ hành động lọc trà, loại bỏ trà để được nước trà trong.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Lưới" có thể được coi từ gần giống với "rây", nhưng lưới có thể kích thước cấu trúc khác nhau, không chỉ dùng để lọc còn cho nhiều mục đích khác.
  • Từ đồng nghĩa: "Lọc" một từ có thể được sử dụng trong ngữ cảnh tương tự, nhưng thường mang nghĩa rộng hơn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng với rây.
Chú ý:
  • Khi sử dụng "rây", cần chú ý rằng từ này thường đi kèm với các vật liệu cụ thể như bột, trà hay cát.
  • "Rây" một từ tính chất cụ thể, vậy khi sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, người nói cần rõ ràng về loại vật liệu họ đang xử lý.
  1. I. dt. Đồ dùng gồm lưới kim loại, lỗ nhỏ li ti, căng trên khung để lấy những hạt mịn nhỏ qua đó: mua cái rây. II. đgt. Lắc tròn đều cái rây để hạt nhỏ mịn rơi xuống phía dưới: rây bột.

Comments and discussion on the word "rây"