Characters remaining: 500/500
Translation

râu

Academic
Friendly

Từ "râu" trong tiếng Việt có nghĩa chính lông cứng mọccằm, mép của người đàn ông khi họ đến tuổi trưởng thành. Ngoài ra, từ "râu" cũng được dùng để chỉ một số bộ phận của hoamột số loại cây, nơi các phần nhô ra trông giống như râu.

Ý nghĩa chính:
  1. Râu trên mặt người: Đây phần lông mọc trên khuôn mặt, thường thấyđàn ông. dụ:

    • "Mỗi ngày, anh ấy cạo râu một lần để giữ cho khuôn mặt sạch sẽ."
    • "Ông nội tôi bộ râu dài trắng rất đẹp."
  2. Râu của hoa: Có thể chỉ các bộ phận của cây, dụ như "râu ngô", phần nhô ra trên bông ngô. dụ:

    • "Râu ngô thường được dùng để làm thuốc."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Râu quai nón: Đây kiểu râu được cắt ngắnhai bên để dàigiữa, thường thấy trong văn hóa Việt Nam.
  • Râu mèo: Đây không chỉ từ để chỉ râu của mèo còn tên gọi của một loại cây thuốc.
  • Râu rồng: Một thuật ngữ dùng để chỉ một loại hoa hình dáng giống như râu của rồng.
Từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Râu có thể được xem đồng nghĩa với từ "lông mặt" khi nói về lông mọc trên mặt.
  • Một số từ liên quan khác có thể kể đến như:
    • Râu quai nón: Kiểu râu đặc trưng.
    • Râu mèo: Không chỉ chỉ râu mèo còn một loại cây.
Phân biệt biến thể:
  • Trong một số ngữ cảnh, "râu" có thể được sử dụng để chỉ một số loại râu cụ thể, như "râu ngô" hay "râu mực" (một loại thực phẩm).
  1. d. 1. Lông cứng mọccằm, mép người đàn ông từ khi đến tuổi trưởng thành hoặcmép một số động vật : Mỗi ngày cạo râu một lần ; Râu mèo. 2. Bộ phận của hoamột số cây, thò ra ngoài trông như râu : Râu ngô.

Comments and discussion on the word "râu"