Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

râle

/'ræzl,dæzl/
Academic
Friendly

Từ "râle" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa:
  • Râle (danh từ giống đực): Trong động vật học, "râle" thường được dùng để chỉ một loại chim nước, cụ thểcác loài gà nước như:
    • Râle des genêts: Gà nước genêts.
    • Râle d'eau: Gà nước ruộng.
    • Râle à mœurs: Gà nước mỏ dài.
2. Các nghĩa cách sử dụng:
  • Tiếng ran: "Râle" cũng có thể chỉ đến âm thanh một số động vật phát ra, chẳng hạn như tiếng ran.
    • Râle humide: Tiếng ran ướt.
    • Râle crépitant: Tiếng ran nổ.
3. Ví dụ sử dụng:
  • Trong động vật học:

    • "Le râle d'eau vit dans les marais." (Gà nước ruộng sống trong các vùng đầm lầy.)
  • Trong ngữ cảnh âm thanh:

    • "Le râle crépitant des grenouilles dans la nuit est apaisant." (Tiếng ran nổ của những con ếch vào ban đêm thật dễ chịu.)
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Caille: Gà ri, nhưng thường không chỉ đến loại gà nước.
  • Foulque: Một loại chim nước khác, thường được dịch là "gà nước".
5. Các thành ngữ (idioms) cụm động từ (phrasal verbs):
  • Trong tiếng Pháp, không thành ngữ cụ thể nào liên quan trực tiếp đến từ "râle", nhưng trong ngữ cảnh nói về tiếng động, bạn có thể sử dụng:
    • "Faire du bruit": Tạo ra tiếng động (có thể dùng để chỉ tiếng ran của các loài động vật).
6. Chú ý phân biệt:
  • Râle không nên nhầm lẫn với từ "râler" (động từ), có nghĩa là "cằn nhằn" hoặc "phàn nàn".
danh từ giống đực
  1. (động vật học) gà nước
    • Râle des genêts
      gà nước ruộng
    • Râle d'eau
      gà nước mỏ dài
  2. (y học) tiếng ran
    • Râle humide
      ran ướt
    • Râle crépitant
      ran nổ

Comments and discussion on the word "râle"