French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- trung tâm; trung ương
- Quartier central
phường ở trung tâm (thành phố)
- Comité central
ủy ban trung ương
danh từ giống đực
- trung tâm; tổng đài
- Central téléphonique
tổng đài điện thoại
danh từ giống cái
- nhà máy điện
- Centrale thermique
nhà máy nhiệt điện
- liên đoàn
- Centrales ouvrières
liên đoàn công nhân
- (thông tục) nhà lao lớn, xăngtan (tập trung tù của nhiều tỉnh, quận)