Characters remaining: 500/500
Translation

ráo

Academic
Friendly

Từ "ráo" trong tiếng Việt có nghĩa là "khô," "không còn nước" hoặc "không thấm nước." Khi nói về một vật thể nào đó, nếu "ráo" có nghĩa đã không còn ướt hay đã khô. Dưới đây một số cách sử dụng dụ cụ thể về từ "ráo":

1. Nghĩa chính:
  • Khô, không còn nước:
    • dụ: "Quần áo đã ráo" có nghĩaquần áo đã khô sau khi giặt.
    • dụ: "Đường đã ráo" có nghĩamặt đường không còn nước sau cơn mưa.
2. Sử dụng trong các cụm từ:
  • Chưa ráo máu: Câu "chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời" có nghĩachưa hết đau đớn, khó khăn đã bắt đầu chỉ trích hay dạy bảo người khác.
  • Lau ráo lệ: Câu "hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu" có nghĩahãy lau nước mắt, không cần phải xấu hổ hay buồn nữa.
3. Nghĩa mở rộng:
  • Không còn : Trong một số ngữ cảnh, "ráo" có thể được dùng để diễn tả tình trạng "hết cả," chẳng hạn như khi nói về tài chính:
    • dụ: "Hết cả tiền, tôi cảm thấy ráo rạc" có nghĩakhông còn tiền nữa.
4. Biến thể của từ:
  • "Ráo" có thể xuất hiện dưới hình thức khác nhau tùy theo ngữ cảnh, chẳng hạn như "ráo riết" (nghĩa là cấp bách, khẩn trương).
5. Từ gần nghĩa từ đồng nghĩa:
  • Khô: Từ này có nghĩa tương tự với "ráo" nhưng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh hơn.
  • Hết: Mặc dù không hoàn toàn đồng nghĩa, nhưng có thể sử dụng trong một số ngữ cảnh giống với "ráo" khi nói về sự không còn .
6. Từ liên quan:
  • Ráo mồ hôi: Nghĩa là không còn mồ hôi, có thể được dùng khi nói về một người đã ngừng hoạt động thể chất không còn đổ mồ hôi.
  • Ráo mặt: Nghĩa là khi mặt không còn ướt, có thể dùng khi nói về một người sau khi rửa mặt.
dụ sử dụng nâng cao:
  • "Sau trận mưa, cây cối vẫn còn ướt nhưng mặt đất đã ráo." – Câu này cho thấy sự khác biệt giữa trạng thái của cây cối mặt đất.
  • "Tôi đã ráo nước mắt sau khi nghe tin vui." – Nghĩa là đã không còn khóc, đã lấy lại tinh thần.
  1. tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu).
  2. trgt 1. Không còn : Hết cả tiền. 2. Hết cả: Quần áo ướt ráo.

Comments and discussion on the word "ráo"