Characters remaining: 500/500
Translation

rêu

Academic
Friendly
Giải thích từ "rêu"

1. Định nghĩa:Từ "rêu" trong tiếng Việt hai nghĩa chính:

  1. d. Tên một ngành thực vật gồm những cây nhỏ thân nhưng không rễ, thường mọc lan trên mỏm đá, trên tường hoặc trên thân các cây lớn.
  2. RAO Nói to cho nhiều người ở nhiều nơi biết về điều xấu của người khác : Rêu rao khắp phố như thế chỉ hại cho tình đoàn kết.

Comments and discussion on the word "rêu"