Characters remaining: 500/500
Translation

rãnh

Academic
Friendly

Từ "rãnh" trong tiếng Việt những ý nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa ý nghĩa chính
  • Rãnh (danh từ):
    • Nghĩa 1: đường xẻ ra để cho nước chảy, thường được sử dụng trong nông nghiệp hoặc trong xây dựng. dụ: "Khơi rãnh để nước không đọng lại trong vườn."
    • Nghĩa 2: đường nhỏ lõm xuống, có thể nơi để đặt các vật dụng, dụ: "Rãnh để bútcạnh bàn giúp bàn làm việc gọn gàng hơn."
    • Nghĩa 3: Trong ngữ cảnh khác, "rao" có thể mang nghĩa là thông báo hay công bố một điều đó. dụ: "Rao báo mới trên tàu" có nghĩathông báo về tin tức mới.
2. Biến thể cách sử dụng
  • Đánh rãnh: hành động xẻ đường cho nước chảy, thường được sử dụng trong việc làm vườn hoặc xây dựng hạ tầng.
  • Bán rao: Có nghĩathông báo hoặc công bố về một sản phẩm nào đó. dụ: "Họ bán rao các sản phẩm mới tại chợ."
3. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Rãnh có thể gần giống với từ mương, cũng chỉ sự đường nước, nhưng thường được hiểu đường nước lớn hơn sâu hơn.
  • Lõm: từ miêu tả hình dáng của một vật phần bị lõm xuống, gần nghĩa với "rãnh" trong một số ngữ cảnh.
  • Khe: Cũng có thể dùng để chỉ một đường nhỏ, nhưng thường không chỉ về việc chứa nước như "rãnh".
4. Sử dụng nâng cao
  • Trong văn hóa ngữ cảnh xã hội, "rãnh" có thể được sử dụng để mô tả tình trạng không quan trọng hoặc không giá trị, như trong câu: "Danh dự của tay sai chỉ của bán rao," thể hiện sự coi thường đối với giá trị danh dự không thực sự.
5. dụ về sử dụng trong câu
  • "Chúng ta nên khơi rãnh quanh vườn để nước mưa không đọng lại."
  • "Trên bàn làm việc của tôi một rãnh để bút, giúp tôi dễ dàng lấy bút khi cần."
  • "Họ thường xuyên bán rao các mặt hàng giảm giá tại siêu thị."
Kết luận

Từ "rãnh" nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Việt.

  1. d. 1. Đường xẻ ra cho nước chảy : Khơi rãnh. Đánh rãnh. Xẻ đường cho nước chảy : Đánh rãnh chung quanh vườn. 2. Đường dài nhỏ lõm xuống : Rãnh để bútcạnh bàn.
  2. Rao Nói to tên một thứ hàng cho mọi người đều biết : Rao báo mới trên tàu. Bán rao. Không giá trị đáng kể : Danh dự của tay sai chỉ của bán rao.

Comments and discussion on the word "rãnh"