Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từtrong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa
  • một nhạc cụ , thường được làm bằng tre hoặc gỗ, hình dạng lòng rỗng. Người ta sử dụng để đánh nhịp, đệm nhịp trong các hoạt động âm nhạc hoặc để phát hiệu lệnh, báo hiệu trong một số sự kiện.
2. dụ sử dụng
  • : Hành động đánh vào để tạo ra âm thanh. dụ: "Trong các buổi lễ, người ta thường để tạo không khí trang trọng."
  • Đánh báo động: Sử dụng để phát tín hiệu cảnh báo. dụ: "Khi cháy, người ta đánh báo động để mọi người biết."
  • Rao : Hành động sử dụng để thông báo việc đó. dụ: "Làng tôi người rao để thông báo về lễ hội sắp diễn ra."
3. Biến thể của từ
  • trâu: loại nhỏ, thường được đeocổ của con trâu để phát ra âm thanh khi con trâu di chuyển.
  • Thằng : Một cách gọi để chỉ những người làm nghề đánh , thường mang ý nghĩa coi khinh trong văn hóa dân gian. dụ: "Mấy đời làm , không để tự hào."
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Từkhông chỉ đơn thuần một nhạc cụ còn mang ý nghĩa văn hóa trong một số bối cảnh. dụ, trong các bài thơ hay tác phẩm văn học, từ này có thể được sử dụng để tạo hình ảnh về sự giản dị, mộc mạc trong cuộc sống nông thôn.
5. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Chiêng: Một loại nhạc cụ khác, thường âm thanh lớn hơn được sử dụng trong các dịp lễ hội.
  • Trống: Cũng nhạc cụ nhưng kích thước lớn hơn âm thanh mạnh mẽ hơn.
6. Các từ liên quan
  • Đánh: Hành động tạo ra âm thanh bằng cách vào một vật đó.
  • Nhạc cụ: Các đồ vật được sử dụng để tạo ra âm thanh trong âm nhạc.
7. Kết luận

Từ "" một từ đa nghĩa nhiều cách sử dụng trong tiếng Việt. không chỉ một nhạc cụ còn mang trong mình những giá trị văn hóa xã hội.

  1. d. 1 Nhạc khí làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh. . Đánh báo động. Rao . trâu ( nhỏ đeocổ con trâu). 2 Người cùng đinh chuyên đánh rao việc làng thời trước (hàm ý coi khinh). Mấy đời làm . Thằng .

Comments and discussion on the word "mõ"