Characters remaining: 500/500
Translation

ràng

Academic
Friendly

Từ "ràng" trong tiếng Việt có nghĩabuộc chặt hoặc trói lại bằng nhiều vòng dây, thường được sử dụng để mô tả hành động gắn kết hoặc giữ chặt một vật nào đó. "Ràng" không chỉ đơn thuần việc buộc còn thể hiện sự cẩn thận chắc chắn trong việc giữ cho vật không bị rơi hay di chuyển.

Các nghĩa cách sử dụng
  1. Buộc chặt:

    • dụ: "Tôi đã ràng gói hàng lại sau yên xe để không bị rơi."
    • đây, "ràng" chỉ hành động buộc gói hàng một cách chắc chắn.
  2. Ràng buộc:

    • dụ: "Họ đã ràng buộc hợp đồng bằng nhiều điều khoản rõ ràng."
    • Trong ngữ cảnh này, "ràng buộc" mang nghĩa là quy định hay cam kết một cách chặt chẽ.
  3. Ràng về mặt nghĩa bóng:

    • dụ: "Tình bạn của họ đã được ràng buộc bởi nhiều kỷ niệm đẹp."
    • Trong trường hợp này, "ràng buộc" không chỉ về vật chất còn về tình cảm mối liên hệ giữa con người.
Các biến thể của từ "ràng"
  • Ràng buộc: Như đã đề cập, có thể hiểu tạo ra sự gắn kết hoặc cam kết giữa hai hoặc nhiều bên.
  • Ràng xích: Thường dùng để chỉ việc gắn kết một cách chặt chẽ, có thể về cả vật lẫn tinh thần.
Từ đồng nghĩa từ liên quan
  • Buộc: Cũng có nghĩagắn chặt, nhưng không nhất thiết phải nhiều vòng như "ràng".
  • Trói: Thường dùng trong ngữ cảnh gắn kết bằng dây, nhưng có thể có nghĩa tiêu cực hơn.
  • Gắn: Từ này có thể mang nghĩa là kết nối chặt chẽ, nhưng không nhất thiết dùng dây hay vật liệu để buộc.
dụ nâng cao
  • "Trong cuộc sống, chúng ta thường phải ràng buộc mình với những trách nhiệm nghĩa vụ."

    • đây, "ràng buộc" không chỉ đề cập đến vật chất còn về tinh thần, thể hiện sự cam kết.
  • "Những mối quan hệ trong công việc thường được ràng buộc bởi lợi ích chung."

    • Câu này cho thấy sự gắn kết giữa con người trong môi trường làm việc.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "ràng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu lầm. Trong một số trường hợp, "ràng buộc" có thể mang nghĩa tiêu cực khi nói về sự ép buộc hay không tự do.

  1. đg. Buộc chặt bằng nhiều vòng. Ràng gói hàng sau yên xe.

Comments and discussion on the word "ràng"