Characters remaining: 500/500
Translation

ráy

Academic
Friendly

Từ "ráy" trong tiếng Việt có thể hiểu theo hai nghĩa chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh được sử dụng. Dưới đây giải thích chi tiết dụ cho từng nghĩa.

1. Ráy - loài cây

Định nghĩa: "Ráy" một loại cây mọcnhững nơi ẩm thấp, thường hình tim thân ngầm hình củ. Cây ráy thường được biết đến qua câu nói "đói thời ăn ráy ăn khoai," có nghĩatrong hoàn cảnh khó khăn, con người có thể phải ăn những thứ không ngon nhưng vẫn có thể sống sót.

2. Ráy - ráy tai

Định nghĩa: "Ráy" cũng có thể chỉ đến chất nhờn do ống tai ngoài tiết ra, thường được gọi là "ráy tai." Chất này thường quện với bụi bẩn có thể tạo thành một chất hơi rắn, màu vàng hoặc nâu.

Các biến thể từ liên quan
  • Ráy tai: Như đã đề cập ở trên, chất nhờn trong tai.
  • Cứt ráy: một thuật ngữ không chính thức chỉ về ráy tai, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh không trang trọng.
  • Cây ráy: Chỉ cây, thường dùng để phân biệt với ý nghĩa về ráy tai.
Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Chất nhờn" có thể được dùng để chỉ chất ráy tai, nhưng không chỉ về ống tai.
  • Từ gần giống:

    • "Rễ" (một phần của cây) nhưng không liên quan đến cây ráy.
Cách sử dụng nâng cao

Trong văn học hoặc ngữ cảnh thơ ca, từ "ráy" có thể được sử dụng để thể hiện sự giản dị, gần gũi với cuộc sống thường ngày. dụ, trong câu thơ có thể dùng hình ảnh cây ráy để biểu thị cho sự kiên cường trong cuộc sống của người nông dân.

  1. d. Loài cây mọcbụi bờ ẩm thấp, hình tim, thân ngầm hình củ, ăn ngứa: Đói thời ăn ráy ăn khoai, Chớ thấy lúa giỗ tháng hai mừng (cd).
  2. d. Cg. Ráy tai. Cứt ráy. Chất nhờn do ống tai ngoài tiết ra, thường quện với bụi thành một chất hơi rắn.

Comments and discussion on the word "ráy"