Characters remaining: 500/500
Translation

quằn

Academic
Friendly

Từ "quằn" trong tiếng Việt có nghĩabị cong, không còn thẳng, thường được sử dụng để miêu tả một vật thể nào đó bị biến dạng. Khi nói đến "quằn", người ta thường liên tưởng đến các vật cứng như lưỡi dao, mũi dùi hay đinh bị uốn cong, không còn giữ được hình trạng ban đầu.

Định nghĩa:
  • Quằn: động từ miêu tả tình trạng của một vật thể từ thẳng trở thành cong.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Lưỡi dao này đã quằn sau khi cắt quá nhiều thực phẩm cứng."
    • "Cái đinh quằn mất rồi, không thể dùng được nữa."
  2. Câu nâng cao:

    • "Sau khi sử dụng nhiều lần, mũi dùi đã quằn không còn hiệu quả trong việc khoan nữa."
    • "Nếu để lưỡi dao trong nước quá lâu, có thể quằn không sắc bén như trước."
Biến thể cách sử dụng:
  • Từ "quằn" có thể được sử dụng để mô tả không chỉ các vật cứng còn có thể áp dụng cho các tình huống cảm xúc hoặc tình trạng sức khoẻ. dụ:
    • "Cảm xúc của ấy quằn quại khi phải đối mặt với những khó khăn trong cuộc sống."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cong: Cũng mang nghĩa bị uốn cong, nhưng thường được sử dụng cho những vật độ cong nhẹ hơn hoặc trong các ngữ cảnh khác nhau.
  • Bẻ: Mang nghĩa là làm cho một vật thẳng trở thành cong bằng sức mạnh. dụ: "Cậu ấy bẻ cái que gỗ thành hai."
  • Uốn: Thường dùng để chỉ hành động làm cho một vật trở nên cong theo một hình dáng nhất định, như uốn dây.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "quằn", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa việc miêu tả vật thể cảm xúc.
  • Từ "quằn" thường gắn với hình ảnh của sự biến dạng do áp lực hoặc tác động nào đó, vậy không nên sử dụng cho những vật không khả năng biến dạng.
  1. tt Nói lưỡi dao, mũi dùi hoặc đinh không còn thẳng nữa: Làm quằn lưỡi con dao; Cái đinh quằn mất rồi.

Comments and discussion on the word "quằn"