Characters remaining: 500/500
Translation

quản

Academic
Friendly

Từ "quản" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "quản":

  1. 1 dt Hạ sĩ quan trên chức đội, trong thời thuộc Pháp: Hồi đó ông ta quản khố xanh.
  2. 2 đgt E ngại: Ngựa mạnh chẳng quản đường dài (cd).
  3. 3 đgt Quảnnói tắt; Trông coi: Không quản nổi trẻ nghịch ngợm.

Comments and discussion on the word "quản"