Characters remaining: 500/500
Translation

pâle

Academic
Friendly

Từ "pâle" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa chính là "xanh xao" hoặc "nhợt nhạt". Từ này thường được dùng để miêu tả một tình trạng thiếu sức sống, sức khỏe hoặc sắc thái màu sắc nhạt nhẽo.

Cách sử dụng ví dụ:
  1. Miêu tả vẻ bề ngoài:

    • Un enfant pâle: Đứa trẻ xanh xao.
    • Des lèvres pâles: Môi nhợt nhạt.
  2. Miêu tả màu sắc:

    • Jaune pâle: Màu vàng nhạt.
    • Un bleu pâle: Màu xanh nhạt.
  3. Diễn tả sự nhạt nhẽo:

    • Un style pâle: Văn nhạt nhẽo.
  4. Biểu đạt thông qua thành ngữ hoặc thuật ngữ:

    • Se faire porter pâle: Khaiốm.
  5. Sử dụng trong ngữ cảnh thân mật hoặc lóng:

    • Un pâle crétin: Thằng khốn kiếp.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Blême: Cũng mang nghĩa nhợt nhạt, thường dùng để chỉ tình trạng sắc mặt của người ốm.
  • Fadasse: Nhạt nhẽo, không sức sống, thường dùng để miêu tả đồ ăn hoặc nội dung.
  • Délavé: Nhạt màu, thường chỉ quần áo hoặc vật dụng bị phai màu.
Phân biệt các hình thức biến thể của từ:
  • Pâlir (động từ): Có nghĩatrở nên nhợt nhạt, từ đó có thể hiểulàm cho ai đó hoặc cái gì đó xanh xao.
  • Pâleur (danh từ): Nghĩasự nhợt nhạt, dùng để chỉ trạng thái của một người.
Kết luận:

Từ "pâle" là một từ rất hữu ích trong tiếng Pháp, không chỉ để mô tả về sức khỏe mà còn về màu sắc, phong cách thái độ.

tính từ
  1. xanh xao; nhợt nhạt
    • Un enfant pâle
      đứa trẻ xanh xao
    • Des lèvres pâles
      môi nhợt nhạt
  2. nhạt
    • Jaune pâle
      màu vàng nhạt
  3. (nghĩa bóng) nhạt nhẽo
    • Style pâle
      văn nhạt nhẽo
  4. (quân sự, tiếng lóng, biệt ngữ) ốm
    • Se faire porter pâle
      khaiốm
  5. (thân mật) khốn kiếp
    • Un pâle crétin
      thằng khốn kiếp

Comments and discussion on the word "pâle"