Characters remaining: 500/500
Translation

préteur

Academic
Friendly

Từ "préteur" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, nguồn gốc từ tiếng La (praetor) có nghĩa chính là "người cho vay" hoặc "người cho mượn". Trong ngữ cảnh lịch sử, cũng có thể được hiểumột quan án trong thời kỳ cổ La .

Các nghĩa cách sử dụng
  1. Người cho vay (ngân hàng hoặc cá nhân):

    • Ví dụ: "Le préteur a accepté de me prêter de l'argent." (Người cho vay đã đồng ý cho tôi mượn tiền.)
  2. Quan án trong lịch sử:

    • Ví dụ: "Dans la Rome antique, le préteur était un magistrat important." (Trong thời La cổ đại, quan ánmột quan chức quan trọng.)
Các biến thể của từ
  • Prêter: Động từ "prêter" có nghĩa là "cho vay" hoặc "cho mượn".

    • Ví dụ: "Je vais prêter mon livre à mon ami." (Tôi sẽ cho bạn tôi mượn cuốn sách của mình.)
  • Prêt: Tính từ "prêt" có nghĩa là "sẵn sàng" hoặc danh từ "prêt" có nghĩa là "sự cho vay".

    • Ví dụ: "Il est prêt à partir." (Anh ấy đã sẵn sàng để đi.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Lender: Từ này có nghĩa tương tự trong tiếng Anh, cũng chỉ người cho vay.
  • Emprunteur: Từ này có nghĩa là "người vay", đối lập với "préteur".
    • Ví dụ: "L'emprunteur doit rembourser le prêt." (Người vay phải hoàn trả khoản vay.)
Idioms cụm động từ liên quan
  • Prêter main-forte: Cụm này có nghĩa là "giúp đỡ ai đó".
    • Ví dụ: "Peux-tu me prêter main-forte avec ce projet?" (Bạn có thể giúp tôi với dự án này không?)
Chú ý
  • "Préteur" chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh tài chính hoặc lịch sử. Khi nói về người cho vay trong ngữ cảnh hiện đại, từ này thường được sử dụng trong các văn bản pháphoặc tài chính.
  • Cần phân biệt giữa "préteur" (người cho vay) "emprunteur" (người vay) để hiểu hơn về mối quan hệ trong các giao dịch tài chính.
danh từ giống đực
  1. (sử học) quan án (cổ La )
    • Prêteur.

Comments and discussion on the word "préteur"