Characters remaining: 500/500
Translation

phải

Academic
Friendly

Từ "phải" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này để bạn có thể hiểu hơn.

1. Nghĩa bắt buộc
  • Định nghĩa: "Phải" có nghĩabắt buộc, không thể làm khác được, hoặc nhất thiết cần phải như thế.
  • dụ:
    • "Tôi phải đi ngay." (Có nghĩabạn không lựa chọn nào khác, bạn cần phải đi ngay bây giờ.)
    • "Phải đủ điểm mới được lên lớp." (Có nghĩabạn cần ít nhất một số điểm nhất định thì mới được học tiếp.)
2. Nghĩa chịu sự tác động
  • Định nghĩa: "Phải" cũng có thể chỉ ra sự chịu đựng hoặc gặp phải một hoàn cảnh không tốt.
  • dụ:
    • "Giẫm phải gai." (Có nghĩabạn đã bước lên một cái gai cảm thấy đau.)
    • "Ngộ phải gió độc." (Có nghĩabạn gặp phải gió độc, có thể gây hại cho sức khỏe.)
    • "Đi phải ngày mưa gió." (Có nghĩabạn đi vào một ngày thời tiết xấu.)
3. Nghĩa đúng phù hợp
  • Định nghĩa: "Phải" cũng dùng để chỉ điều đó đúng đắn, phù hợp với thực tế hoặc với lẽ phải.
  • dụ:
    • "Điều hay lẽ phải." (Có nghĩa là điều tốt đúng đắn.)
    • "Nói chí phải." (Có nghĩanói điều đúng.)
    • "Vừa đôi vừa lứa." (Có nghĩaphù hợp với nhau.)
4. Nghĩa chỉ vị trí
  • Định nghĩa: "Phải" có nghĩaphía bên tay phải, thường phía người dùng cầm công cụ lao động, đối lập với trái.
  • dụ:
    • "Đi bên phải đường." (Có nghĩađiphía bên phải của con đường.)
    • "Rẽ phải." (Có nghĩabạn sẽ chuyển hướng sang bên phải.)
5. Nghĩa liên quan đến bề mặt
  • Định nghĩa: "Phải" cũng chỉ về mặt chính, thường mặt mịn hơn của một vật.
  • dụ:
    • "Mặt phải của tấm vải." (Có nghĩamặt bạn thường thấy, mặt đẹp hơn của tấm vải.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "nên" (có nghĩa chỉ sự khuyên bảo, không bắt buộc), "cần" (cần thiết nhưng không bắt buộc).
  • Từ đồng nghĩa: "bắt buộc," "cần thiết" khi nói về nghĩa bắt buộc.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "phải," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt. "Phải" có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy vào tình huống.

  1. 1 I. đgt. 1. Bắt buộc không thể làm khác được hoặc nhất thiết cần như thế: Tôi phải đi ngay phải đủ điểm mới được lên lớp. 2. Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay: giẫm phải gai ngộ phải gió độc đi phải ngày mưa gió. II. tt. Đúng, phù hợp: điều hay lẽ phải nói chí phải vừa đôi phải lứa không phải như thế.
  2. 2 tt. 1. ở phía tay thường được đa số người dùng cầm công cụ lao động, đối lập với trái: đi bên phải đường rẽ phải. 2. ở mặt chính, thường mịn hơn: mặt phải của tấm vải.

Comments and discussion on the word "phải"