Characters remaining: 500/500
Translation

phò

Academic
Friendly

Từ "phò" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy vào ngữ cảnh.

1. Nghĩa cơ bản:
  • Giúp đỡ, hỗ trợ: "Phò" thường được sử dụng để chỉ hành động giúp đỡ ai đó, đặc biệt trong những hoàn cảnh khó khăn.
2. dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản:

    • "Anh ấy đã phò giúp tôi trong việc dọn dẹp nhà cửa." (Anh ấy đã giúp tôi dọn dẹp nhà cửa.)
  • Câu nâng cao:

    • "Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng phò vua cứu nước." (Có nghĩanhững người đã giúp đỡ bảo vệ đất nước trong những lúc khó khăn.)
3. Biến thể cách sử dụng:
  • Từ "phò" có thể xuất hiện trong một số cụm từ như:
    • "phò tá" (giúp đỡ hỗ trợ một cách chính thức, thường dùng trong bối cảnh chính trị hoặc quân sự).
    • "phò trợ" (cung cấp sự hỗ trợ, có thể dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau).
4. Nghĩa khác:
  • một số vùng miền, từ "phò" còn có thể mang nghĩa không chính thức hoặc thậm chí có nghĩa tiêu cực, chỉ những người làm nghề mại dâm. Tuy nhiên, nghĩa này không phải nghĩa chính thường không được sử dụng trong các tình huống trang trọng.
5. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Giúp: từ đồng nghĩa gần nhất với "phò". "Giúp" cũng chỉ hành động hỗ trợ, nhưng không sắc thái lịch sử hay trang trọng như "phò".
  • Hỗ trợ: Từ này cũng mang ý nghĩa tương tự, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn.
6. Từ liên quan:
  • "Vị anh hùng phò vua" có thể liên quan đến những khái niệm như "cứu nước", "bảo vệ tổ quốc", thể hiện tinh thần yêu nước sự dũng cảm.
  1. đgt Giúp đỡ: Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng phò vua cứu nước.

Comments and discussion on the word "phò"