Characters remaining: 500/500
Translation

phái

Academic
Friendly

Từ "phái" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây, mình sẽ giải thích chi tiết về từ này đưa ra dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Danh từ (dt)

a. Phái thuốc: - Nghĩa: "Phái" có thể dùng để chỉ một loại thuốc hoặc đơn thuốc cụ thể, thường những loại thuốc được bào chế theo một cách cầu kỳ, phức tạp. - dụ: "Đơn thuốc bác sĩ đưa cho tôi rất phái, nhiều loại thuốc khác nhau."

2. Động từ (đgt)
  • Nghĩa: "Phái" cũng có thể được sử dụng như một động từ, có nghĩacử đi làm một công việc đó.
  • dụ: "Công ty đã phái cán bộ ra ngoại quốc để tham dự hội nghị quốc tế." hoặc "Trường học phái người về nông thôn để giúp đỡ học sinh."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Ngoài các nghĩa trên, "phái" còn có thể được kết hợp với các từ khác để chỉ hơn về nhóm người hoặc hoạt động.
  • dụ: "Phái đoàn" (nhóm người được cử đi đại diện cho một tổ chức, quốc gia) hay "phái sinh" (liên quan đến một loại hình tài chính).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Trường phái" - chỉ một nhóm người chung tư tưởng.
  • Từ đồng nghĩa: "Đoàn" (nhóm người) khi đề cập đến một nhóm được cử đi làm việc đó, nhưng không nhất thiết phải tính chất văn hóa hoặc chính trị như "phái".
Lưu ý:
  • Trong tiếng Việt, từ "phái" có thể mang nhiều nghĩa được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Khi sử dụng, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói hoặc viết muốn truyền đạt.
  1. 1 dt Đơn thuốc: Phái thuốc cụ cho rất cầu (ĐgThMai).
  2. 2 dt Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị: Phái lãng mạn; Phái tả; Phái hữu.
  3. 3 đgt Cử đi làm một công tác : Phái cán bộ ra ngoại quốc; Phái người về nông thôn.

Comments and discussion on the word "phái"