Characters remaining: 500/500
Translation

nới

Academic
Friendly

Từ "nới" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "nới" cùng với dụ minh họa để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Nới có nghĩalàm cho lỏng, cho rộng ra:

    • Nghĩa này thường được dùng khi bạn muốn giảm bớt sự chật chội, căng thẳng của một vật thể nào đó.
    • dụ:
  2. Nới có nghĩalàm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt:

    • Nghĩa này thường liên quan đến quy định, kỷ luật hay các yếu tố tính chất quản lý.
    • dụ:
  3. Nới có nghĩahạ bớt giá xuống chút ít:

    • Nghĩa này thường dùng trong thương mại, khi bạn cần giảm giá một sản phẩm nào đó.
    • dụ:
Biến thể từ liên quan
  • Nới lỏng: cụm từ kết hợp với "nới", có nghĩalàm cho cái đó trở nên thoải mái hơn, không bị chặt chẽ.

    • dụ: "Nới lỏng quy định an toàn lao động".
  • Nới rộng: Tương tự như nới, nhưng nhấn mạnh vào việc mở rộng ra hơn nữa.

    • dụ: "Nới rộng không gian sống bằng cách thay đổi bố cục".
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Nới có thể được so sánh với từ "giãn":

    • "Giãn" cũng có nghĩalàm cho cái đó trở nên thoải mái hơn, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khác, chẳng hạn như "giãn ".
  • Nới lỏng có thể được thay thế bằng từ "nới ra" trong một số ngữ cảnh, nhưng "nới lỏng" thường mang nghĩa nghiêm ngặt hơn.

Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc khi thảo luận, bạn có thể dùng "nới" để chỉ sự thay đổi trong chính sách hoặc quy tắc:
    • "Chính phủ đã quyết định nới lỏng các biện pháp kiểm soát để hỗ trợ doanh nghiệp trong thời gian khó khăn".
  1. đg. 1 Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra. 2 Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luật phần nới hơn. 3 (kng.). Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường. Giá công may ở cửa hiệu này nới hơn.

Comments and discussion on the word "nới"