Characters remaining: 500/500
Translation

nắn

Academic
Friendly

Từ "nắn" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một vật nào đó trở nên thẳng, đúng hình dạng hoặc điều chỉnh một cách nhẹ nhàng để kiểm tra hoặc sửa chữa. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Nắn để kiểm tra: Nghĩa đầu tiên của "nắn" bóp nhẹ hoặc tác động nhẹ để xem xét tình trạng của một vật. dụ:

    • Nắn túi: Khi bạn nắn túi, bạn có thể bóp nhẹ để xem bên trong kiểm tra xem túi bị hư hỏng hay không.
    • Nắn quả na: Bạn có thể nắn nhẹ quả na để kiểm tra xem đã chín chưa. Nếu quả na mềm thì có thể ăn được.
  2. Nắn để sửa chữa hoặc uốn: Nghĩa thứ hai điều chỉnh, sửa chữa hoặc làm cho một thứ đó thẳng hơn, đúng với yêu cầu. dụ:

    • Nắn vành xe: Nếu vành xe bị cong, bạn có thể nắn lại để cho thẳng.
    • Nắn câu văn: Giáo viên có thể nắn từng câu văn cho học sinh, tức là giúp học sinh sửa lại câu văn cho đúng ngữ pháp hoặc rõ ràng hơn.
Các biến thể từ gần giống
  • Nắn nắn: Đây một cách nói nhẹ nhàng, có thể sử dụng khi bạn nắn một vật đó một cách dịu dàng.
  • Nắn chỉnh: Nghĩa gần giống với "nắn", thường được dùng trong ngữ cảnh điều chỉnh một thứ đó để cho đúng hơn.
  • Uốn: Từ này có nghĩa gần giống với "nắn" nhưng thường chỉ việc làm cho một vật trở nên cong hơn chứ không phải thẳng lại.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Sửa: Nghĩa là điều chỉnh hoặc làm cho đúng. dụ: sửa câu văn, sửa lỗi.
  • Bóp: Nghĩa là nhấn hoặc nén một vật nào đó, có thể sử dụng trong ngữ cảnh kiểm tra như "bóp quả" để xem độ chín.
dụ nâng cao
  • Trong một lớp học, giáo viên có thể nói: "Các em hãy nắn từng câu văn của mình trước khi nộp bài." Điều này có nghĩacác em cần sửa chữa lại câu văn cho tốt hơn.
  • Khi bạn mua một chiếc túi xách, bạn có thể nắn túi để kiểm tra xem bị hỏng chỗ nào không trước khi quyết định mua.
  1. đgt. 1. Bóp nhẹ để xem xét: nắn túi nắn xem quả na chín chưa. 2. Uốn, sửa theo yêu cầu: nắn cho thẳng nắn vành xe Thầy giáo nắn từng câu văn cho học sinh.

Comments and discussion on the word "nắn"